UBND HUYỆN ĐIÊN BIÊN
TRƯNG TIU HC XÃ THANH LUÔNG
Đề chính thức (có 2 trang)
MÃ ĐỀ 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:.......................................................
Lớp: .....................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ……….................
Nhận xét của thầy (cô) giáo: …….............................
.......................................................................................
.......................................................................................
Họ, tên và chữ ký người coi
thi: .................................................
......
.......................................................
Họ, tên và chữ ký người chấm thi:
.......................................................
.......................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng và hoàn thiện các bài tập sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 6 trong số 536 789:
A. Sáu trăm nghìn. B. Sáu nghìn C. Sáu chục nghìn. D. Sáu trăm.
Câu 2. (0,5 điểm) S bé nht trong các s sau: 634 257; 634 275; 634 752; 634 725 :
A. 634 752 B. 634 275 C. 634 257 D. 634 725
Câu 3. (0,5 điểm) Số 978 305 279 đọc là:
A. Chín trăm by mươi tám triu ba trăm linh năm nghìn hai trăm by mươi chín.
B. Chín trăm by mươi tám triu ba trăm linh lăm nghìn hai trăm by mươi chín
C. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy chín.
D. Chín trăm bảy tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi chín.
Câu 4. (0,5 điểm) 250 phút = ......... Số điền vào ô trống là :
A. 2giờ 5phút B. 25giờ C. 4giờ 10phút D. 2giờ 50phút
Câu 5. (0,5 điểm) Trong các góc sau góc nào lớn hơn góc nhọn nhưng bé hơn góc tù:
A. Góc vuông B. góc bẹt C. Góc nhọn D. Góc tù
Câu 6. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: 5 2 345 là:
A. 345 B. 3450 C. 3040 D. 6900
Câu 7. (0,5 đim ) 65dm² 7cm² = ............. cm². S thích hp đin vào chchm là:
A. 657 B. 765 C. 6570 D. 6507
Câu 8. (0,5 điểm) Từ bốn chữ số 1; 5; 4; 8 viết được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác
nhau là:
A.1458 B. 1485 C. 8514 D. 8541
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 191 901 + 10281 b) 67634 - 43672
Câu 10. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 9673 × 7 b) 72315 : 3
Câu 11. (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 408 + 85 + 92
Câu 12. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x bé nhất để: 452 x > 2500
Vậy x = .................
Câu 13. (0,5 đim) Mt hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính din tích ca hình vuông đó.
Diện tích của hình vuông đó là: ………………
u 14. (1,5 điểm) Một tng Tiểu học có 752 em, shọc sinh nam nhiu hơn số hc sinh
nữ 96 em. Hỏi tờng đó có bao nhiêu em hc sinh nữ, bao nhiêu em học sinh nam?
Câu 15. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí.
1 + 12 + 23 + 34 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
UBND HUYỆN ĐIÊN BIÊN
TRƯNG TH XÃ THANH LUÔNG
HDC đề chính thức (có 02 trang)
MÃ ĐỀ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 4
I. Hướng dẫn cho điểm
-i kiểm tra được go viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn
chế chấm theo thang điểm 10 (mười).
- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tn. Thí dụ: 9,25 làm
tròn tnh 9; 9,5 m tròn tnh 10.
II. Đáp án, biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1 B 0,5 5 A 0,5
2 C 0,5 6 B 0,5
3 A 0,5 7 D 0,5
4 C 0,5 8 C 0,5
Cộng 2.0 2.0
2. Phần tự luận (6 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 9
(1 điểm)
191 901 67634
+ 10 281 - 43672
202 182 23962 Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 10
(1 điểm) 9673
× 7
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
48365
72315 3
12 24105
03
0 15
0
Câu 11
(0,5 điểm)
408 + 85 + 92
= (408 + 92) + 85
= 500 + 85
= 585
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 12
(0,5 điểm) HS dùng phương pháp thử chọn tìm X = 6 0,5 điểm
Câu 13
(0,5 điểm)
Một cạnh của hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích của hình vuông đó là
9 × 9 = 81 (cm2)
Vậy Diên tích của hình vuông là: 81 cm2
Học sinh tìm đúng đáp án cho 0,5
điểm
Câu 14
(1,5 điểm)
Bài làm
Số học sinh nữ trường đó là:
(752 – 96) : 2 = 328 (em)
Số học sinh nam trường đó là:
752 – 328 = 424 (em)
Đáp số : Nữ 328 em
(0,5điểm)
Nam 424 em
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 15
(1 điểm)
1 + 12 + 23 + 34 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (1+99) +(12+88) +(23+77)+ (34+66)+55
= 100+100+100+100+55
= 455
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Lưu ý: Nếu học sinh làm bằng cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
---Hết---