UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯƠNG PTDTBT TH MƯỜNG LÓI
Mã đề 01
Đề chính thức (có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - lớp 4
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
..................
.
Họ và tên học sinh: ......................................Lớp: ......
Lời phê của thầy cô
.....................................................................................
....................................................................................
.....................................................................................
GV coi KT
...........................
...........................
GV chấm KT
...........................
...........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (1 điểm). Số 62 570 300 được đọc là:
A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
Câu 2 (1 điểm). Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 3 (1 điểm). Kết qu ca phép cng 697583 + 245736:
A. 943319 B. 942319 C. 943219 D. 493291
Câu 4 (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 × 4 là:
A. 868 B. 423 C. 300 D. 400
Câu 5 (0,5 đim). Bác H ra đi tìm đưng cu nưc năm 1911, năm đó thuộc thế kỷ nào?
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Câu 6 (0,5 điểm). 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050 B. 300 050 C. 350 D. 3500
Câu 7 (0,5 điểm). Các cặp cạnh song song với nhau trong hình vẽ là:
A. AB và CD; AC và BD.
B. AC và HD; AC và BD.
C. HA và HD; DH và DC
A B
D. AC và HD; AB và CD
Câu 8 (0,5 điểm). Từ bốn chữ số 1; 5; 4; 8, ta viết được số nhỏ nhất có 4 chữ số khác
nhau là:
A.1485 B. 1458 C.1584 D. 8541
Câu 9 (0,5 đim). Một khu đất hình vuông có chu vi là 36 m. Din tích khu đt đó là:
A. 1296 m2 B. 81 m2C. 72 m2 D. 144 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 10 (1,0 điểm). Đặt tính rồi tính:
+ a) 191 909 + 10 281
…………………………………………...
…………………………………………
…………………………………………..
…………………………………………
b) 25 624 : 4
…………………………………………...
……………………………………………
……………………………………………...
………………………………………….
Câu 11 (2,0 điểm). Giải bài toán:
Một trường Tiểu học 752 em, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 96
em. Hỏi trường đó có bao nhiêu em học sinh nữ, bao nhiêu em học sinh nam?
Bài giải
Câu 12 (1 điểm) Tính bằng cách tuận tiện nhất
237 × 234 + 237 – 135 × 237
---------------------------- Hết--------------------------
UBND HUYỆN HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯƠNG PTDTBT TH MƯỜNG LÓI
Đề chính thức – mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI
HỌC KÌ I
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 4
Câu Đáp án đúng Điểm
Câu 1 C. Sáu mươi hai triệu năm
trăm bảy mươi nghìn ba
trăm.
0,5 điểm
Câu 2 D. Hàng chục triệu, lớp
triệu
0,5 điểm
Câu 3 A. 943319 0,5 điểm
Câu 4 D. 400 0,5 điểm
Câu 5 B. XX 0,5 điểm
Câu 6 A. 3 050 0,5 điểm
Câu 7 A. AB và CD; AC và BD. 1,0 điểm
Câu 8 B. 1458 1,0 điểm
Câu 9 B. 81 m21,0 điểm
Câu 10 (1,0 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
+191 909 25624 4
10 281 16 6406
202 190 02
24
0
Câu 11 (2,0 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ : ? em
HS Nữ: 96 em
752 em.
HS Nam:
? em
Số học sinh nữ trường đó là: (0,75điểm)
(752 – 96) : 2 = 328 (em)
Số học sinh nam trường đó là: (0,75điểm)
752 – 328 = 424 (em)
Đáp số : Nữ 328 em (0,25điểm)
Nam 424 em (0,25điểm)
( Đối với bài này HS không vẽ sơ đồ cũng được điểm tối đa hoặc HS có thể
làm bài bằng cách khác nhau mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu 12: (1 điểm)
237 × 234 + 237 – 135 × 237
= 237 × (234 + 1 - 135)
= 237 × 100
= 23700