UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ THANH AN
Đề 02 (có 02 trang)
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024- 2025
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ...................................................
Lớp: 4A ...........
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:................................
....................................................... .
……...................
...................................................................................
.
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………......................……
2. ......................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………..........................…
2. ......................................................
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm)
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 109 032 125 là:(M1)
A. 90 000 B. 9 000 000 C. 90 000 000 D. 900 000
b) (0,5 điểm) Số “Bảy mươi nghìn không trăm linh năm” viết là:
A. 70 005 B. 700 003 C. 7005 D. 7000 005
Câu 2. (1 điểm)
a) SôP beP nhâPt trong các số: 945 489; 945 624; 945 712; 945 721 là: (M1)
A. 945 489 B. 945 624 C. 945 712 D. 945 721
b) Số lớn nhất trong các số: 974 255; 974 275; 974 752 ; 974 735 là:
A. 974 255 B. 974 275 C. 974 752 D. 974 735
Câu 3. (1 điểm)
a) Thương của phép chia 26028 : 4 là: (M2)
A. 6 057 B. 6507 C. 657 D. 6570
b) Với a = 6 thì biểu thức: 5642 + 413 × a là: (M2)
A. 36330 B. 3633 C. 8 120 D. 8110
Câu 4. (0,5 điểm): Trong hình bên có: M1
A. 4 góc vuông, 8 góc nhọn.
B. 8 góc vuông, 8 góc nhọn.
C. 8 góc vuông, 6 góc nhọn.
D. 4 góc vuông, 4 góc nhọn.
Câu 5: (0,5 điểm) 4 giờ 15 phút = ..... phút
A. 255 phút B. 240 phút C. 415 phút D. 250 phút
Câu 6: (0,5 điểm) ). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48 m, chiều dài hơn chiều
rộng 6 m. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó bằng:................. ( M3)
A. 135 m2 B. 135 m C. 144 m2 D. 288 m2
Câu 7. ( 0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( M1)
Thế kỉ XX bắt đầu từ năm ......................... kết thúc vào năm ........................................
Câu 8. (0,5 điểm) Cho hình sau, hãy cho biết: Cạnh AB và AD là hai cặp cạnh …. với
nhau. Điền từ thích hợp điền vào chỗ chấm.
A. Song song B. không vuông góc C. vuông góc
Câu 9. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S?
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau
II. PHẦN TỰ LUN (4 điểm)
Câu 10 (1 điểm) Đặt tính rồi tính ( M1)
a) 5071 9 × 6 b) 91 784 : 7
Câu 11: (2 điểm) Khối lớp 4 có ba lớp với tổng số 120 học sinh, biết lớp 4A nhiều hơn
lớp 4B 6 học sinh, lớp 4C 36 học sinh. Hỏi lớp 4A, 4B mỗi lớp bao nhiêu học
sinh M2
Câu 12. Bài 12.nh bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
a) 3145 – 246 + 2347 -145 + 4246 – 347 b) 52 – 42 + 37 + 28 – 38 + 63
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ THANH AN HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao
đề)
I. Hướng dẫn cho điểm
- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn
chế, chấm theo thang điểm 10, không cho điểm 0.
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn. dụ: 9,25 thì
làm tròn thành 9; 9,5 thì làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1a) B 0,5 6 A 0,5
b) A 0,5 7 1901 0,25
2a) A 0,5 2000 0,25
b) C 0,5 8 C 0,5
3a) B 0,5 A. S 0,25
b) C 0,5 9 B. Đ 0,25
4 B 0,5
5 A 0,5
2. Phần tự luận (4 điểm)
Bài 10. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 11: (2 điểm) Khối lớp 4 ba lớp với tổng số 120 học sinh, biết lớp 4A nhiều
hơn lớp 4B 6 học sinh, lớp 4C 36 học sinh. Hỏi lớp 4A, 4B mỗi lớp bao nhiêu
học sinh M2
Bài giải
Tổng số học sinh của lớp 4A và 4B là: (0,25 điểm)
120 – 36 = 84 ( học sinh) : (0,25 điểm)
Số học sinh lớp 4B là: : (0,25 điểm)
(84 – 6 ) : 2 = 39 (học sinh) : (0,25 điểm)
Số học sinh lớp 4A là: : (0,25 điểm)
39 + 6 = 45 (công nhân) : (0,25 điểm)
Đáp số: 4A: 45 học sinh : (0,25 điểm)
4B: 39 học sinh. : (0,25 điểm)
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 12.nh bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 3145 – 246 + 2347 -145 + 4246 - 347
= (3145 - 145) + (2347 - 347) + (4246 - 246)
= 300 + 2000 + 4000
= 9000
b) 52 – 42 + 37 + 28 – 38 + 63
= ( 52 + 28) – ( 42 + 38) + ( 37 + 63)
= 80 - 80 + 100
= 0 +100
= 100