
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Bát Tràng, Gia Lâm
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Bát Tràng, Gia Lâm" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Bát Tràng, Gia Lâm
- UBND HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRÀNG Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: ........................................... Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 4....... Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí ĐỀ CHẴN A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 168 520 134 có chữ số 6 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục triệu, lớp triệu. B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục triệu, lớp nghìn. D. Hàng chục, lớp đơn vị. Câu 2: Các số 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 958 779; 962 011; 588 209; 427 663 B. 427 663; 588 209; 958 779; 962 011 C. 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 D. 427 663; 588 209; 962 011; 958 779 Câu 3: Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 4 giờ là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 4: Làm tròn giá tiền của chiếc máy tính bảng dưới đây đến hàng trăm nghìn là: 15 23 450 000 đồng A. 13 000 000 đồng B. 13 200 000 đồng C. 13 270 000 đồng D. 13 300 000 đồng 13 269 000 đồng Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. ACDF là hình thoi b. Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng AF c. Có 2 đoạn thẳng song song với đoạn thẳng FC d. ABDE là hình bình hành
- Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. 2 m2 30 cm2 = ……………. cm2 1 b. phút 15 giây = ………….. giây 3 c. 4060 g = ….… kg……… g d. Nếu a = 129 654, b = 12 054, c = 6 thì giá trị của biểu thức a + b × c là:…………. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính. 346 654 + 568 736 639 104 – 46 735 12 226 x 8 34 735 : 7 .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện. 127 625 + 28 437 – 6 625 – 8 437 .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bài 3: Trong tháng Một và tháng Hai, một cửa hàng bán được 12 560 đôi giày. Số giày bán được trong tháng Hai nhiều hơn tháng Một là 368 đôi giày. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày? .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bai 4: Điền vào chỗ chấm. ̀ a. Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "Còn 15 phút nữa, chúng ta sẽ bước sang thế kỉ XXI". Vậy thời điểm phát thanh viên thông báo là: Trả lời: ….. giờ…...phút, ngày …….tháng…….năm………… b. Quan sát hình dưới và cho biết cân nặng của quả dưa là bao nhiêu? Trả lời : ……………………………
- UBND HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRÀNG Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ và tên: ........................................... Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 4....... Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí ĐỀ LẺ A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 168 520 634 có chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng triệu, lớp nghìn. B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. C. Hàng triệu, lớp triệu. D. Hàng chục, lớp đơn vị. Câu 2. Các số 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 962 011; 958 779; 588 209; 427 663 B. 427 663; 588 209; 958 779; 962 011 C. 958 779; 427 663; 588 209; 962 011 D. 427 663; 588 209; 962 011; 958 779 Câu 3. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ là: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 4: Làm tròn giá tiền của chiếc máy tính bảng dưới đây đến hàng trăm nghìn là: 15 23 450 000 đồng A. 13 000 000 đồng B. 13 200 000 đồng C. 13 270 000 đồng D. 13 300 000 đồng 13 239 000 đồng Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. ABDE là hình bình hành b. Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng AD c. Có 3 đoạn thẳng song song với đoạn thẳng FC d. ACDF là hình thoi
- Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. 3 m2 50 cm2 = ……………. cm2 b. phút 12 giây = ………….. giây c. 3050 g = …...… kg………… g d. Nếu a = 129 654, b = 12 054, c = 6 thì giá trị của biểu thức a - b × c là:…………. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính. 246 684 + 568 736 631 104 – 46 735 12 626 x 7 34 735 : 8 .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện. 127 568 + 29 437 – 7 568 – 8 437 .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bài 3: Trong tháng Một và tháng Hai, một cửa hàng bán được 12 560 đôi giày. Số giày bán được trong tháng Một nhiều hơn tháng Hai là 368 đôi giày. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày? .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bai 4: Điền vào chỗ chấm. ̀ a. Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: "Còn 15 phút nữa, chúng ta sẽ bước sang thế kỉ XXI". Vậy thời điểm phát thanh viên thông báo là: Trả lời: ….. giờ…...phút, ngày ……. tháng…….năm………… b. Quan sát hình dưới và cho biết cân nặng của quả đu đủ là bao nhiêu? Trả lời : ……………………………
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRÀNG BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN - Lớp 4 Năm học: 2024 – 2025 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Câu ĐÊ CHẴN ĐỀ LÉ ĐIỂM 1 1 A C 0,5 điểm 2 B A 0,5 điểm 3 B D 0,5 điểm 4 D B 0,5 điểm 2 a - Đ; b - S; c - Đ; d- Đ a - Đ; b - Đ; c - S; d - Đ 1 điểm a 20 030 30 050 0,25 điểm b 35 27 0,25 điểm 3 c 4kg 60g 3kg 50g 0,25 điểm d 201 978 57 330 0,25 điểm PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Tính (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm HS có kết quả đúng nhưng đặt tính lệch, thiếu kẻ ngang hoặc dấu chia, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ 127 625 + 28 437 – 6 625 – 8 437 127 568 + 29 437 – 7 568 – 8 437 = (127 625 – 6 625) + (28 437 – 8 437) (0,25đ) = (127 568 – 7 568) + (29 437 – 8 437) (0,25đ) = 121 000 + 20 000 (0,5đ) = 120 000 + 21 000 (0,5đ) = 141 000 (0,25đ) = 141 000 (0,25đ) Bài 3: (2 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Điểm Tháng Một cửa hàng bán được là: Tháng Hai cửa hàng bán được là: (12 560 – 368) : 2 = 6 096 (đôi giày) (12 560 – 368) : 2 = 6 096 (đôi giày) 1đ Tháng Hai cửa hàng bán được là: Tháng Một cửa hàng bán được là: 12 560 – 6 096 = 6 464 (đôi giày) 12 560 – 6 096 = 6 464 (đôi giày) 1đ Đáp số: 6 096 đôi giày; 6 464 đôi giày Đáp số: 6 096 đôi giày; 6 464 đôi giày Lưu ý: - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm - Câu trả lời hoặc phép tính sai không cho điểm. - Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Điểm a) 23 giờ 45 phút, ngày 31 tháng 12 năm 2000 0,5 b) 2800 g b) 1200 kg 0,5
- TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁT TRÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số 4 2 câu Câu Số 1,2,4 1 Câu Bài Bài 1; học số 1,2 Câu d Bải 3 Số 1,75 3 4,5 điểm Số Đại 3 1 câu lượng Câu Bài Bài 2 và đo 3a,b,c 4a số đại Số lượng 0,75 0,5 1,5 điểm Số 5 câu Yếu Bài tố Câu 2a,b,c,d 3 Câu 3 hình số học Bài 1 Số 1,5 1,5 điểm Số 1 1 câu Giải Câu Bài 4 Bài 3 4b toán số Số 2 0,5 2,5 điểm Tổng số câu 7 5 2 1 2 17 Tổng số điểm 2,5 4,5 3 10

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
