UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯNG PTDTBT TH S1 XÃ NA TÔNG
(i kiểm tra có 02 trang)
MÃ Đ 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……..............................................................
Lớp:...............................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ..................................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: ……..............................
..........................................................................................
.
..........................................................................................
.
Họ, tên, chữ kí người coi:
1................................................................
.
2. ..............................................................
.
Họ, tên, chữ kí người chấm:
1................................................................
.
2................................................................
.
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau
Câu 1. (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:
A. 4 B. C. D.
b) (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:
A. 3,276 B. 32,76 C.32,076 D. 320,76
Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 245 x 0,01 là:
A. 24500 B. 245 C. 24,5 D. 2,45
Câu 3. (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Hình nào dưới đây là hình thang?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
b) (0,5 điểm) Diện tích của hình tam giác có chiều cao 4,5 cm và độ dài đáy 3,4 cm là:
A. 15,3 cm2 B. 7,65 cm2 C. 15,8 cm2 D. 7,9 cm2
Câu 4. ( 1 điểm)
a) (0,5 điểm) Sthích hợp điền vào ch chấm để: 62m2 14dm2 =……dm2 :
A. 7,8 B. 634 C. 634 D. 6214
b) (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 9 m 2 cm = …….. cm là:
A. 92 B. 902 C. 9,2 D. 11
Câu 5. (0,5 điểm) Số lượng giấy vụn thu gom được của khối lớp được biểu thị ở biểu đồ
cột sau:
Các lớp của khối lớp Bốn thu gom được ………. kg giấy vụn.
A. 265 kg B. 264 kg C. 250 kg D. 270 kg
Câu 6. (0,5 điểm) Phân số cần điền vào chỗ chấm để : x …. = là:
A. B. C. D.
Câu 7.(0,5 điểm) Số thập phân thích hợp để: 12 km2 50 ha = ………. km2 là:
A. 62 B. 1,25 125 D. 12,5
Câu 8. (0,5 điểm) . Tìm số tự nhiên A lớn nhất để: 23,5 × A < 72,5 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. (0,5 điểm) Diện tích của hình thang là 21,45 m2, chiều cao bằng 3,9 m, đáy bé là
4,5. Độ dài đáy lớn là:
A. 6,5 m B. 4,5 m C. 7,2 m D. 5,2 m
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 10. (1điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có dáy 15,2 m, chiều cao 20, 5 m. Tính
diện tích hình tam giác đó?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. (2đim) Mua 2,5 cân táo hết 75 000 đng. Bác Nam mua 5 cân cùng loi đó, bác đưa cho
ngưi bán hàng t tin 200 000 đng. Hi ngưi bán hàng phi tr li bác Nam bao nhiêu tin?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Câu 12 (1 điểm). Trong phép chia một số cho 9 có thương là 222, số dư là số dư lớn
nhất có thể được trong phép chia này. Tìm số bị chia?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
------------HẾT-----------
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯNG PTDTBT TH S 1 XÃ NA TÔNG
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán - Lớp 5
I. Hướng dẫn cho điểm
- Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu
điểm và góp ý hạn chế.
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn. Tdụ: 9,25 làm
tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm:
1. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1a 1b 2 3a 3b 4a 4b 5 6 7 8 9
Đáp án B C D A B D B B C D C A
Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
2. Phần tự luận: (4 điểm)
Phần trắc
nghiệm
Nội dung Điểm
Câu 10 (1 điểm) Diện tích của mảnh vườn hình tam giác là:
15,2 x 20,5 : 2 = 155,8 (m2)
Đáp số: 155,8 m2
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 11 (2 điểm)
Bài giải
Mua một cân táo hết số tiền là:
75 000 : 2,5 = 30 000 (đồng)
Bác Nam mua 5 cân táo hết số tiền là:
30 000 x 5 = 150 000 (đồng)
Người bán hàng phải trả lại bác số tiền là:
200 000 – 150 000 = 50 000 (đồng)
Đáp số: 50 000 đồng
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 12 (1điểm)
Theo đầu bài ra thì số chia là 9 nên số dư lớn nhất sẽ
là 8.
Số bị chia trong phép chia đó là: 222 x 9 + 8 = 2006
Đáp số: 2006
0,5đ
0,5đ
------------------HẾT------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 5
TT Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Số câu hỏi theo mức độ kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1
Số t nhiên phép tính
với các số tự nhiên; Phân
số các phép tính với
phân số, STP các phép
tính với số thập phân. Giải
quyết vấn đề gắn với việc
giải các i toán (có một
hoặc một vài bước nh)
liên quan đến các phép
tính với các s tự nhiên,
phân số, số thập phân.
Số câu 2 1 1 1 1 6
Số
điểm 1,5 0,5 2 0,5 1,0 5,5 đ
2
*Hình học: Nhận biết,
tả hình dạng đặc
điểm của tam giác hình
thang, đường tròn. Vẽ, lắp
ghép: hình tam giác hình
thang, đường tròn. Tính
được diện tích hình tam
giác, hình thang. Tính
được chu vi diện tích
hình tròn.
Số câu 1 1 1 3
Số
điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 đ
* Đo lường: Đại lượng
đo đại lượng: các đơn vị
đo độ dài, khối lượng; diện
tích.
Số câu 1 1 2
Số
điểm 1,0 0,5 1,5 đ
3 Thống kê và Xác suất
Số câu 1 1
Số
điểm 0,5 0,5 đ
Tổng
Số câu 5 1 2 1 2 1 12
Số
điểm 4,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 10 đ
- Khi ra đề, GV thể tách câu 1 điểm thành các ý a, b cho phù hợp đối tượng học sinh
lớp, trường mình đang giảng dạy.
----------------------HẾT----------------------