UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS PA THƠM
(Bài kiểm tra có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 -2025
Môn : Toán - Lớp 5
Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………….
Lớp: …………………………………………………
Điểm: Bằng số:…..Bằng chữ………………………..
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo ……………………..
………………………………………………………..
……………………………………………………….
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1…………………………………….
2…………………………………….
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1…………………………………….
2…………………………………….
BA+I LÀM
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm). Số thập phân gồm tám đơn vị, năm phần trăm, năm phần nghìn
được viết là:
A. 8,055 B. 8,55 C. 80,55 D. 85,5
u 2 (0,5 điểm). Phân số
10
834
bằng với số thập phân nào sau đây?
A. 0,834 B. 8,34 C. 83,4 D. 834
Câu 3 (0,5 điểm). Giá trị chữ số 6 trong số thập phân 123,465 là:
A. 6 B.
10
6
C.
100
6
D.
1000
6
Câu 4 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 5,058 × 100 là:
A. 50,58 B. 505,8 C. 558 D. 5058
Câu 5 (0,5 điểm). Đổi : 5 tấn 9 kg = ? kg.
A. 59 kg B. 5,9 kg C. 5009 kg D. 509 kg
Câu 6 (0,5 điểm). Đổi : 6m2 18 dm2 = ? m2
A. 6,18 m2B. 6,18 dm2C. 618 m2 B D 6,018 m2
Câu 7 (0,5 điểm). Hiệu của 389,5 và 26,45 là:
A.363,5 B. 363,05 C.36,305 D. 36,35
Câu 8 (0,5 điểm). Biết: x - 5,62
100 = 29,15 Giá trị của x là:
D.59,115
Câu 9 (0,5 điểm).
Một cái sân hình vuông có chu vi 18,8m. Vậy diện tích cái sân hình vuông đó là:
A. 75,2 m2B. 22,09 m2 C. 88,36 m2D. 220,9 m2
A. 591,15 B. 391,15 C. 23,53
1
u 10 (0,5 đim). Diện tích của hình tam giác có chiều cao 4,5 cm và độ dài đáy 3,4
cm.
A. 15,3 cm2B. 7,65 cm2C. 15,8 cm2D. 7,9 cm2
Câu 11 (0,5 điểm). Biểu thức: 42,8 + 2,28 : 0,1 - 1,7 có giá trị là:
A. 63,9 B. 41,24 C. 381,7 D. 65,6
Câu 12 (0,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 5,5dm và kém chiều dài 1,9dm.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 25,8 dm B. 14,8 dm C. 12,9 dm D. 25,8 m
II. Phn t lun (4 đim):
u 1 (1 đim).
a) Đặt tính rồi tính: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
205,3 + 46,84 12,56
13,7 - 12,56
3,7
Câu 2 (M2 - 2 điểm). Một thửa ruộng hình thang đáy lớn 62,4 m, đáy bằng
4
3
đáy lớn, chiều cao là 35m. Biết rằng, cứ 1m2 thu hoạch được 5,5kg rau. Hỏi
người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau trên thửa ruộng đó?
u 3 (1 đim). m hai s tổng bằng 950. Biết rng nếu a đi chữ s4 hàng đơn
vca slớn t đưc s .
2
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS PA THƠM
MÃ ĐỀ 01
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC
KÌ I NĂM HỌC 2024 -2025
Môn : Toán - Lớp 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm)
Câu Câu
1
Câu 2 Câu
3
Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Ý
đúng
A C C B C D B A B B A C
Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 4 điểm)
u 1 (1 đim). Mỗi phần đúng cho 1 điểm
a) Đặt tính rồi tính: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
205,3 12,56
13,7 - 12,56
3,7
46,84 = 12,56 x (13,7 -3,7)
252,14 = 12,56 x 10
= 125,6
Câu 2 (M2 - 2 điểm). Một thửa ruộng hình thang đáy lớn 62,4 m, đáy bằng
4
3
đáy lớn, chiều cao là 35m. Biết rằng, cứ 1m2 thu hoạch được 5,5kg rau. Hỏi
người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau trên thửa ruộng đó?
Bài giải
Đáy bé của thửa ruộng hình thang là:
62,4 x
4
3
= 46,8 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
(62,4 + 46,8) x 35 : 2 = 1911 (m2 ) (0,75 điểm)
Người ta thu hoạch được số tấn rau trên thửa ruộng đó là:
5,5 x 1911 = 9555 (kg) = 9,555 (tấn) (0,5 điểm)
Đáp số : 9,555 tấn rau (0,25 điểm
u 3 (1 đim). m hai s tổng bằng 950. Biết rng nếu a đi chữ s4 hàng đơn
vca slớn t đưc s .
Ta có sơ đồ (minh họa): Số lớn: I---I---I---I---I---I---I---I---I---I---I.4.I
Số bé : I---I
Tổng của 9 phần số lớn và 1 phần số bé là:
950 - 4= 946 (0,25 điểm)
3
Tổng số phần bằng nhau là:
10+1=11(phần) (0,25 điểm)
Số bé là:
946 : 11 =86 (0,25 điểm)
Đáp số: Số bé: 86 (0,25 điểm)
Số lớn: 864
4