UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ HẸ MUÔNG
MÃ ĐỀ 1
Đề chính thức(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ và tên...................................................
Lớp:...........
Người coi thi:.......………..………
Người chấm thi:.......………..……
Điểm
Bằng số:................
Bằng chữ:..............
..............................
Nhận xét của thầy (cô) giáo
.............................................................................
..............................
.............................................................................
..............................
.............................................................................
..............................
I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, thực hiện các yêu cầu của các câu
hỏi sau:
Câu 1: (0,5 đ) Số gồm 7 chục, 6 đơn vị, 7 phần trăm được viết là:
A. 607,900 B. 76,07 C. 670,09 D. 670,900
Câu 2 (0,5 điểm). Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,555 là:………………
Câu 3: (0,5 đ) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống.
a) 4 m2 ……99 dm2 b) 5 kg …… 50,256 kg
Câu 4. (0,5 đ) Hồng 12kg 600g bột mì. đóng thành 15 gói như nhau. Vậy số bột
có trong mỗi gói là:
A. 0,82 kg B. 0,84 kg
C. 0,8 kg D. 0,86 kg
Câu 5: (0,5 đ) Làm tròn 936,6 đến số tự nhiên ngần nhất
A. 936 B. 937 C. 938 D.939
Câu 6: (0,5 đ) Hình thang có đặc điểm:
A. Một cặp cạnh đối diện song song B. Có một góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện song song D. Có hai góc vuông
Câu 7: (0,5 đ) Đ, S? (M3)
a. Diện tích hình tam giác DEC bằng diện
tích hình chữ nhật ABCD.
b. Một nửa diện tích hình tam giác DEC
là 13,5 cm2.
Câu 8. (0,5đ) : Điền số thích hợp vào chố chấm:
A. 5km 680m = ……… km B. 82 dm2 9 cm2 = …………. cm2
(M2)
II. Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 9: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a) 16,764 + 75,18 b) 43,5 : 0,58
Câu 10 (0,5 điểm). Một con ngỗng nặng 6,3kg, con nhẹ hơn con ngỗng 3,4kg. Cả hai con
nặng bao nhiêu kg?.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 11 (0,5 ): Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 25 cm và 15 cm; chiều cao 10
cm
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 12 (0,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 3,7 cm, chiều rộng kém chiều dài 1,3 cm.
Tính Chu vi hình chữ nhật là:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 13. (0,5 đ) Một hình tròn có bán kính 12 cm. Tính diện tích hình tròn đó?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 14 (2 đ). Giải bài toán sau:
một vùng sa mạc, người ta trồng lúa trên những thửa ruộng dạng hình tròn bán
kính 60 m. Biết rằng 1000 thửa ruộng như vậy. Hỏi tất cả diện tích trồng lúa bao nhiêu
mét vuông?
Bài giải
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 15: (1đ) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
a. 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 b. 5,25 18 – 5,25 2 – 5,25 6
…………………….…….……………
……..…………..….…………………
…………………….…….……………
……..…………..….………………
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ HẸ MUÔNG
Đề chính thức
(Đề kiểm tra có 01 trang)
HƯỠNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Tn - Lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút.
Ngày kiểm tra:.....................
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm)
Câu 1 4 5 6 7
Đáp án B B B A a - S
b - Đ
u 2 (0,5 điểm). HS viết đúng cho 0,5 điểm
Số bé nhất trong các số là : 3,445
Câu 3: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống, mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
a) 4 m2 > 99 dm2 b) 5 kg < 50,256 kg
Câu 8. Điền số thích hợp vào chố chấm, mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
A. 5km 680m = 5,680
km
B. 82 dm2 9 cm2 = 8209 cm2
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
a) 91,944 b) 75
(Nếu đặt tính sai, tính đúng kết quả thì không cho điểm hoặc đặt tính đúng mà kết quả
sai thì không cho điểm).
Câu 10 (0,5 điểm). HS điền đúng cho 0,5 điểm
Cả hai con nặng 9,2 kg
Câu 11 (0,5 điểm): Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 25 cm và 15 cm;
chiều cao 10 cm là 200 cm2
Câu 12 (0,5 điểm). HS làm đúng cho 0,5 điểm
Chu vi hình chữ nhật là 12,2 (cm)
Câu 13: (1 điểm)
Bài giải
Diện tích hình tròn đó là: (0,25 đ)
3,14 x 12 x 12 = 452,16 (cm2) (0,5 đ)
Đáp số: 452,16 (cm2) (0,25 đ)
Câu 14: (2 điểm)
Bài giải
Diện tích mỗi thửa ruộng là: (0,25 điểm)
3,14 × 60 × 60 = 11304 (m2) (0,5 điểm)
Tất cả diện tích trồng lúa là: (0,25 điểm)
11304 × 1 000 = 11304 000 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 11304 000 m2 (0,5 điểm)
Câu 15: (1 điểm)
a. 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x ( 6,7 + 3,3)
= 9,3 x 10
= 93
b, 5,25 18 – 5,25 2 – 5,25 6 = 5,25 (18 – 2 – 6)
= 5,25 10
= 52,5