
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 1 XÃ THANH XƯƠNG
Đề chính thức (có 02 trang)
Mã đề: 01
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……..............................................................
Lớp:...............................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ..................................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: ……..............................
..........................................................................................
...........................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi:
1.........................................................
2........................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm:
1.........................................................
2.........................................................
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng của các bài
tập dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là:
A. 4 chục. B.
10
4
C.
100
4
D. 4 trăm.
Câu 2 (1,0 điểm):
a) Kết quả của phép tính: là:
A. B. C. D.
b) Số thập phân gồm tám đơn vị, chín phần trăm, chín phần nghìn được viết là:
A. 8,099 B. 8,99 C. 80,99 D. 8,99
Câu 3(1,0 điểm):
a) Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8 cm là.
A. 80cm2B. 40cm C. 80cm D. 40cm2
b) Trong một hình tròn:
A. Đường kính bằng bán kính.
C. Đường kính gấp đôi bán kính.
B. Đường kính bằng nửa bán kính.
D. Đường kính bằng chu vi.
Câu 4 (1,0 điểm):
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5,09 km2 =………ha
A. 509 ha B. 59 ha C. 5900 ha D. 590 ha
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6kg75g =………kg
A. 6075kg B. 6,075kg C. 60,75kg D. 607,5kg
Câu 5 (0,5 điểm): Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen.
Xác suất rút trong hộp ra viên bi xanh.
A. 1 B. 2,3 C. 0 D. 0,6
Câu 6 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 40,28 - 22,5 : 12,5
1,7 = ?
A. 37,22 B. 372,2 C. 3,722 D. 3722
Câu 7:(0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 780kg = .... tạ = .... tấn.
A. 70,8 tạ và 0,78 tấn B. 7,8 tạ và 0,78 tấn
C. 0.78 tạ và 0,708 tấn D. 78 tạ và 0,78 tấn
1