Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN Ngày kiểm tra: .................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I: MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao bài kiểm tra) Điểm Nhận xét GV chấm bài Số (Kí, ghi rõ họ tên) phách .................................................. . .................................................. . .................................................. . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu còn lại Câu 1 (1 điểm). a) Cho biểu thức 6 + 0,7 + + = ..... Số điền vào chỗ chấm là: A. 6,785 B. 67,85 C. 678,5 D. 6,875 b) Số 0,08 viết thành tỉ số phần trăm là: A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800% Câu 2 (1 điểm). 40,44 18 Trong phép chia bên có thương là 2,24 và có: 4 4 2,24 A. Số dư là 12 B. Số dư là 0,12 84 C. Số dư là 0,012 D. Số dư là 0,0012 12 Câu 3 (1 điểm). Nối biểu thức ở cột trái có cùng kết quả với biểu thức ở cột phải: Câu 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ở mỗi câu trả lời: a) 0,025 tấn = 250kg b) 1 500 m = 1,5km c) 2 giờ 30 phút = giờ d) 725 dam2 > 7 ha 25 m2 Câu 5 (1 điểm). Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm:
- Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh vườn đó là: ................. Câu 6 (1 điểm). Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm: Một con gấu trúc trưởng thành mỗi ngày ăn hết 25 kg lá trúc non. Vậy mỗi tuần con gấu trúc đó ăn hết số lá trúc là ................tạ Câu 7 (1 điểm). Viết câu trả lời của em vào chỗ chấm: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:............................. Câu 8 (1 điểm). Tính giá trị biểu thức (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... Câu 9 (1 điểm). Một cửa hàng bán được 4tạ rưỡi gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại? ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... Câu 10 (1 điểm). Tìm x x : 0,1 - x × 10% = 9 + 10,8 ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................... UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN- LỚP 5 Câu 1 2 4 5 6 7 a-S Đáp án a. A B b-Đ 1014m2 1,75 tạ 125m b. B c-Đ d-S Điểm 1 1 1 1 1 1 Câu 3 (1 điểm) Câu 8 (1 điểm). Tính giá trị biểu thức (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 = 55,2 : 2,4 - 18,32 0,25 điểm = 23 - 18,32 0,5 điểm = 4,68 0,25 điểm Câu 9 (1 điểm). Đổi 4 tạ rưỡi = 450kg 0,25 điểm Số kg gạo nếp cửa hàng bán được là: 450 × = 200 (kg) 0,25 điểm
- Số kg gạo nếp cửa hàng bán được là: 450 - 200 = 250 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 200kg gạo nếp 250kg gạo tẻ 0,25 điểm Câu 10 (1 điểm). Tìm x x : 0,1 - x × 10% = 9 + 10,8 x = 19,8 : 9,9 0,2 điểm x × 10 - x × 0,1 = 19,8 0,2 điểm x =2 0,2 điểm x × (10 - 0,1) = 19,8 0,2 điểm x × 9,9 = 19,8 0,2 điểm ________________________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn