UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ THANH HƯNG
Đề chính thức (Có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……......................................................
Lớp: ......................................................................
Điểm: Bằng số ….... Bằng chữ…..........……........
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo: .......................................................................
.........
................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra
1. ………………...................……..............
2. .................................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra
1. ………………....................…….............
2. .................................................................
I.Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn o ch cái đặt trước ý trlời đúng thực hiện các bài tp sau:
Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính 12,5
2,5 là:
A. 2,125 B. 31,25 C. 312,5 D. 3125
Câu 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 248,3 : 100 = 2,483 b) 248,3 : 100 = 24830
c) 248,3 : 100 = 24,830 d) 248,3 : 100 = 0,2483
Câu 3 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: 6,5 < x < 10,1. Vậy x là:
A. 6; 7; 8; 10 B. 6; 7; 8; 9 C. 8; 9; 10; 11 D. 7; 8; 9; 10
Câu 4 (1 điểm).
a) 14,024 km2 = …. ha. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 0,14024 B. 140,24 C. 1402,4 D. 14,024
b) 4 tấn 9kg = …. tấn. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 4009 B. 4,009 C. 40,09 D. 400,9
Câu 5 (0,5 điểm). Hồng 12 kg 600 g bột mì. đóng thành 15 gói như
nhau. Vậy số bột mì có trong mỗi gói là:
A. 840 g B. 84g C. 8400 kg D. 804 kg
Câu 6 (0,5 điểm). Một mảnh vườn trồng rau dạng hình thang diện ch
172,8 m2 trung bình cộng hai đáy là 9,6 m. Chiều cao mảnh vườn đó :
A. 36 m B. 3,6 m C. 1,8 m D. 18 m
Câu 7 (1 điểm). Hình tam giácchiều cao 4,5 cm độ dài đáy 3,4 cm. Diện
tích của hình tam giác đó là:
A. 15,3 cm2 B. 7,65 cm2 C. 15,8 cm2 D. 7,9 cm2
Câu 8 (0,5 điểm). Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang
bên phải hai chữ số ta được số thập phân mới là 458,3. Số thập phân ban đầu là:
A. 4 583 B. 45,83 C. 45 830 D. 4,583
Câu 9 (0,5 điểm). Trên bàn 4 hình: một hình tròn, một hình vuông, một hình
tam giác một hình ngôi sao. Bạn bịt mắt chọn ngẫu nhiên một hình. c
suất để bạn chọn được hình vuông là:
A.
2
1
B.
4
2
C.
4
1
D.
4
3
II. Phần Tự luận (4 điểm)
Câu 10 (1,0 điểm). Một chiếc bánh pizza cónh dạng là hình tròn. Biết rằng bán
nh của bánh pizza là 10 cm. Tính chu vi và diện tích của cái bánh pizza đó.
u 11 (2 điểm). Mai mua 2 cuốn sách hết 85 000 đồng. Bạn Việt muốn mua 4
cuốn sách như thế để tặng cho các bạn.
a) Tính số tiền bạn Việt phải trả để mua 4 cuốn sách.
b) Việt 200 000 đồng. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu tiền sau khi mua 4 cuốn
sách?
Câu 12 (1,0 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1,25
57 + 1,25
41 + 2,5
----------------------Hết----------------------
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH XÃ THANH HƯNG
Hướng dẫn chấm (có 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lp 5
I. Hướng dẫn chấm
- Baji kiêkm tra được chấm theo thang điểm 10; Giáo viên kết hợp sửa lỗi,
nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế.
- Đim ca bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì đưc làm tròn tnh
số nguyên (thí dụ 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10).
II. Đáp án - biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1 B. 31,25 0,5 6 D. 18 m 0,5
2 a) Đ b) S
c) S d) S 17 B. 7,65 cm2 1
3 D. 7; 8; 9; 10 0,5 8 D. 4,583. 0,5
4 a) C. 1402,4
b) B. 4,009 1 9 C.
4
1
0,5
5 A. 840 g 0,5
2. Phần tự luận (4 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 10
(1 điểm)
Chu vi của chiếc bánh pizza đó là: 0,25
3,14 × 10 × 2 = 62,8 (cm) 0,25
Diện tích của chiếc bánh pizza đó là: 0,25
3,14 × 10 × 10 = 314 (cm2)0,25
Đáp số: 62,8 cm và 314 cm2
Câu 11
(2 điểm)
Số tiền phải trả để mua 1 cuốn sách là: 0,25
85 000 : 2 = 42 500 (đồng) 0,5
a) Số tiền Việt phải trả để mua 4 cuốn sách là : 0,25
42 500 × 4 = 170 000 (đồng) 0,25
b) Số tiền còn lại của Việt là : 0,25
200 000 – 170 000 = 30 000 (đồng) 0,25
Đáp số: a)170 000 đồng; b) 30 000 đồng 0,25
* HS có thể làm cách giải khác vẫn cho điểm tối đa.
Câu 12
(1,0 điểm)
1,25
57 + 1,25
41 + 2,5
= 1,25
57 + 1,25
41 + 1,25
2 0,5
= 1,25
(57 + 41 + 2 ) = 1,25
100 = 125 0,5
Lưu ý: Nếu học sinh làm bằng cách khác đúng, lập luận chặt chẽ cho điểm tối đa.
_________________________ Hết ________________________