intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 2 Xã Na Tông

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 XÃ NA TÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 Mã đề 01 MÔN TOÁN 5 Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh:............................................ Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra Lớp:.........: Điểm: …… ................................................................... Lời nhận xét của thầy (cô)giáo:......................... Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra ........................................................................... ................................................................... . ........................................................................... . I. Phần trắc nghiệm (6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,09 B. 5,9 C. 0,59 D. 50,9 Câu 2. (0,5 điểm) Số gồm có 34 đơn vị, 8 phần mười và 3 phần nghìn là: A. 34803 B. 34,803 C. 34,83 D. 348,03 Câu 3:(0,5 điểm)Làm tròn số thập phân 47,356 đến hàng phần mười, ta được số: A. 47,3 B. 47,4 C. 47,5 D. 47,6 Câu 4. (0,5 điểm) Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là: A. 24 500 m2 B. 0,245 km2 C. 245 000 m2 D. 24 500 dm2 Câu 5. (0,5 điểm) Một số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và phần thập phân là số nhỏ nhất có một chữ số khác 0. Vậy số thập phân đó là: A. 98,1 B. 97,0 C. 89,0 D. 87,1 Câu 6. (1 điểm): Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi hình chữ nhật là: A. 75m B. 72m C. 144m D. 150m Câu 7. (1 điểm) 46,8975 = 46 + 0,8 + 0,09 + …. + 0,0005. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A. 7 B. 0,07 C. 0,7 D. 0,007 Câu 8. (0,5 điểm) 12m2 68cm2 =.........dm2
  2. A.12,68dm2 B.1268dm2 C.1200,68dm2 D. 1200,68cm2 Câu 9. (0,5 điểm): Hình vuông có chu vi 6dm diện tích của hình vuông đó là: A. 24dm2 B. 225cm2 C. 360cm2 D. 2,25dm2 II. Phần tự luận. (4 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 44,8 + 13,59 b) 200,75 – 89,32 c) 34,56 × 0,8 d) 96 : 40 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Bài 2. Vẽ hình thang ABCD có cạnh đáy lần lượt là AB và CD, đường cao AH: (1điểm) Bài 3. Mảnh vườn của bác Minh có dạng hình thang với đáy lớn 9,5 m, đáy bé 6,5 m và chiều cao 8,2 m. Bác Minh quyết định xây một cái ao hình tròn ở giữa mảnh vườn. Ao có bán kính bằng 2,3 m. Hỏi diện tích phần đất còn lại của bác Minh sau khi xây ao là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải
  3. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐ TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 2 XÃ NA TÔNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mã đề 01 Môn: Toán - Lớp 5 I. Hướng dẫn cho điểm: - Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B B A A C D C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2. Phần tự luận Câu Nội dung Điểm Bài 1 Mỗi ý đúng a) b) c) d) (2 điểm) 0,5 điểm Học sinh có thể vẽ dạng khác đúng với Bài 2 đặc điểm (1 điểm) của hình thang vẫn cho điểm tối đa. Bài 3 Bài giải: 0,25 điểm (1 điểm) Diện tích mảnh vườn là:m2 Diện tích cái ao là: 3,14×2,3×2,3=16,6106 m2 0,25 điểm Diện tích phần đất còn lại là: 65,6 - 16,6106= 48,9894 m 2 0,25 điểm
  4. 0,25điểm Đáp số: 48,9894 m2 * Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0