
I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
Khoanh vao chư cai đăt trươc câu tra lơi đung
Câu 1: (1,0 điểm)
a.
3
4
100
viết dưới dạng số thập phân ta được số:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003.
b. Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn được viết là:
A. 32,60 B. 32,006 C. 32,06 D. 32,600
Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 5,278; 5,287; 5,827; 5,872 là số nào?
A. 5,278 B. 5,287 C. 5,827 D. 5,872
Câu 3.(1,0 điểm) Diện tích ô cửa nhà em khoảng:
A. 3,5 m2 B. 3,5 ha C. 3,5 km 2 D. 3,5 dm2
Câu 4: (0,5 đ) Đúng điền Đ; sai điền S vào ô trống .
a) 0,4 km = 4 000 m b) 3ha = 30 000 m2
Câu 5: (0,5 điểm) Bác Nam có 12kg 600g bột mì, bác đóng gói thành 15 gói như nhau.
Vậy số bột mì mỗi gói là.
A. 0,82 kg B. 0,84 kg C. 0,8 kg D. 0,86 kg
Câu 6: (1,0 điểm) Hình thang có đặc điểm:
A. Một cặp cạnh đối diện song song B. Có một góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện song song D. Có hai góc vuông
Câu 7: (0,5 điểm) Đ, S?
a. Diện tích hình tam giác DEC bằng
diện tích hình chữ nhật ABCD. (0,5đ)
b. Diện tích hình tam giác DEC là 27
cm2. (0,5đ)
Câu 8: (0,5 điểm). Giá trị biểu thức sau.( 87,17 + 267,89) : 5
A. 710,12 B. 71,012 C. 71,12 D . 7,1012
Câu 9: (0,5 điểm)Trong một hộp có 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Nếu
bạn rút ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xác suất rút được viên bi màu đỏ là bao nhiêu?
A. B. C. D.
II. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu 10: (1,0 điểm) Diện tích hình thang có đáy nhỏ 6 cm, đáy lớn 9 cm, chiều cao 4 cm là:
Họ và tên học sinh…………………................
Lớp:…………………………………………...
Điểm: Bằng chữ:……….Bằng số:…………....
Nhận xét………………………………………
………..............................................................
...........................................................................
Họ và tên, chữ kí giáo viêm coi
1:.................................................................
2:.................................................................
Họ và tên giáo viên chấm
1:.................................................................
2:..................................................................