UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ THANH NƯA
Đề chính thức
(Có 02 trang)
Mã đề 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:..................................................
Lớp:........ Trường: ...................................................
Điểm: Bằng số:...........Bằng chữ:.............................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:..............................
.................................................................................
.................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………….......................…
2. ………………...........................…
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………...........................…
2. .………………..............................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 69,156 có giá trị là.
A. 5 B.
10
5
C.
100
5
D.
1000
5
Câu 2. (0,5 điểm) Phép nhân nhẩm 6,3175 1000 có kết quả là:
A. 63175 B. 63,175 C. 631,75 D. 6317,5
Câu 3. (0,5 điểm) Biểu thức sau có giá trị là: 57,48
0,8594 + 42,52
0,8594
A. 85,94 B. 8,594 C. 859,4 D. 8594
Câu 4. (1 điểm)
a. (0,5 điểm) Một số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có hai chữ số khác
nhau và phần thập phân là số nhỏ nhất có một chữ số khác 0. Vậy số thập phân đó là:
A. 98,1 B. 97,0 C. 89,0 D. 87,1
b. (0,5 điểm) Hiệu của 200,75 – 89,32 là:
A. 1,1143 B. 111,43 C. 1114,3 D. 290,07
Câu 5. (1 điểm) Dùng 5 miếng bìa hình tam giác giống nhau, xếp thành hình con
như hình vẽ.
Mỗi miếng bìa có dạng:
A. Hình tam giác nhọn
B. Hình tam giác vuông
C. Hình tam giác tù
D. Hình tam giác đều
Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình thang diện tích 9,18 m2, đáy 1,7m, đáy lớn gấp
đôi đáy bé. Vậy chiều cao là:
A. 5,4 m B. 3,6 m C. 36 m D. 54 m
Câu 7. (0,5 điểm) 29m2 85cm2 =.........dm2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 29,85 B. 2900,85 C. 2985 D. 290,085
Câu 8. (1 điểm)
a. Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là:
A. 24 500 m2B. 0,245 km2C. 245 000 m2 D. 24 500 dm2
b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5348g = .... kg
A. 534,8 B. 53,48 C. 5,348 D. 0,5348
Câu 9. (0,5 điểm) Trong Túi của Hoa có 2 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Trong túi của
Bình có 3 viên bi xanh. Mỗi bạn lấy 1 viên bi ra khỏi túi của mình. Trong các nhận
xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Hoa không thể lấy được viên bi xanh B. Bình không thể lấy được viên bi xanh
C. Bình chắc chắn lấy được viên bi đỏ D. Hoa có thể lấy được viên bi đỏ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 10. (1 điểm) Tính diện tích hình tròn có đường kính là 10 dm.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 11.(2 điểm) Cô Lan mua 4kg bắp cải hết 36 000 đồng. Cô Bình có 150 000 đồng
mua 2,5 kg bắp cải cùng loại đó. Hỏi Bình còn đtiền để mua 1 kg thịt lợn giá
130 000 đồng không?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. (1điểm) Sau khi thêm vào số trừ 15,7 và bớt ở số bị trừ đi 13,9 thì hiệu hai
số là 124,4. Tìm hiệu của hai số ban đầu.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ THANH NƯA
Mã đề 01 (Có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán - Lp 5
I. Hướng dẫn cho điểm
- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm góp ý những
hạn chế chấm theo thang điểm 10 (Mười)
- Điểm của bài kiểm tra nếuđiểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25
làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1 C 0,5 6 B 0,5
2 D 0,5 7 B 0,5
3 A 0,5 8 A- C 1,0
4 A-B 1,0 9 D 0,5
5 D 1,0
2. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 10.
(1 điểm)
Bài giải
Bán kính hình tròn là:
10 : 2 = 5 (dm)
0,25 điểm
Diện tích của hình tròn là:
3,14
5
5 = 78,5 (dm2)
0,5 điểm
Đáp số: 78,5 dm20,25 điểm
Câu 11.
(2 điểm)
Bài giải
1 kg bắp cải có giá là:
36 000 : 4 = 9 000 (đồng)
0,5 điểm
Cô bình mua bắp cải hết số tiền là:
9 000 × 2,5 = 22 500 (đồng) 0,5 điểm
Cô Bình còn lại số tiền là:
150 000 – 22 500 = 127 500 (đồng) 0,5 điểm
vì 127 500 < 130 000
Vậy Cô Bình không còn đủ tiền mua 1 kg thịt lợn. 0,5 điểm
Câu 12.
(1 điểm)
Bài giải :
Sau khi thêm vào số trừ 15,7 và bớt ở số bị trừ đi
13,9 thì hiệu hai số giảm đi là:
15,7 + 13,9 = 29,6
0,25 điểm
0,25 điểm
Khi đó hiệu hai số là 124,4. Vậy hiệu của hai số
ban đầu là:
124,4 + 29,6 = 154 0,25 điểm
Đáp số: 154 0,25 điểm
* Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng GV vẫn cho điểm tối đa.