A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022-2023 – LỚP 6
S
TT
Chđề
Ni
dung/Đơ
n vkiến
thức
Mư8c đô:
đánh giá Tng s câu, đm
Nhâ:n biê8t Thông
hiêCu
Vâ:n
du:ng
Vâ:n
du:ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S t
nhn
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số tự
nhiên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số tự
nhiên
2
(0,66đ)
TN1,2
1
(0,)
Bài 1a
10
Các phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số
mũ tự
nhiên
2
(0,66đ)
TN8,10
1
(0,33đ)
TN15
2
(1đ)
Bài 1c,2a
17,5
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên
tố. Ước
chung và
bội
3
(1đ)
TN3,9,11
1
(0,33đ)
TN13
1
(0,)
Bài 1b
1
(1đ)
Bài 2b
1
(1đ)
Bài 2c
35
1
chung
2
S
nguyên
Số
nguyên
âm và tập
hợp các
số
nguyên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số
nguyên.C
ác phép
tính với
số
nguyên.
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số
nguyên
3
(1đ)
TN4,5,14
22,5
3 Ca8c hiMnh
phẳng
trong
thư:c
tiêQn
Tam gia9c
đê:u, hi:nh
vuông,
lu<c gia9c
đê:u.
Hi:nh chư?
nhâ<t,
hi:nh thoi,
hi:nh bi:nh
ha:nh,
hi:nh
thang cân
2
(0,66đ)
TN6,7
1
(0,33đ)
TN12
2
(1đ)
Bài 3
10
4 Ti8nh đô8i
xư8ng
của hình
Hình có
trục đô9i
xư9ng
2
phẳng
trong
thê8 giơ8i
tư: nhiên
Hình có
tâm đô9i
xư9ng
Vai tro:
cuFa đô9i
xư9ng
trong thê9
giơ9i tư<
nhiên
Tng s
câu 12 7 3 1 23
Tng s
điểm 4 3 2 1 10
T l
chung 40% 30% 20% 10% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022-2023 – LỚP 6
TT Ch đ Mư8c đô: đánh
giá
S câu hỏi theo mức đ nhn thc
NB TH VDT VDC
SÔ8 HỌC
1
S tự nhn Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên
Nhân biêt:
– Sử dụng
được các
thuật ngữ tập
hợp.
- Biết được
giá trị các chữ
số của một số
tự nhiên.
TN 1,2
3
Thông hiểu:
- Thư<c hiê<n
được ca9c
phe9p ti9nh:
cộng, trừ,
nhân, chia
trong tập hợp
số tự nhiên.
TL 1a
Các phép
tính với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhn biết:
– Thực hiện
phép tính với
lũy thừa với
số mũ tự
nhiên.
TN 8,10
Thông hiểu:
– Thực hiện
được các
phép tính
trong số tự
nhiên.
TN 15
TL1c,2a
Vân dung:
– Tìm x trong
biểu thức có
luỹ thừa.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội chung
Nhn biết :
– Nhận biết
được khái
niệm số
nguyên tố,
hợp số
- Nhận biết
quan hệ chia
hết.
TN 3,9,11
4
Thông hiu:
- Thực hiện
được việc
phân tích một
số tự nhiên
lớn hơn 1
thành tích của
các thừa số
nguyên tố
trong những
trường hợp
đơn giản.
TN 13
TL 1b
Vận dng:
- Vận dụng
được dấu hiệu
chia hết cho
2, 5, 9, 3 để
xác định một
tổng đã cho
có chia hết
cho 2,3,5,9
hay không.
TL 2b
5