MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, TOÁN 6
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức: Tự luận 100%
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ
thp
Cấp độ cao
Chương 1.
Tập hợp
các số tự
nhiên
- Biết sử dụng thuật ngữ tập hợp, biết cách cho một tập hợp, biết
dùng kí hiệu thuộc hay không thuộc.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Vận dụng làm bài toán
tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
- Hiểu và vận dụng được tính chất chia hết, thứ tự thực hiện
phép tính, các tính chất phép toán để tính toán một cách hợp lí.
- Hiểu vận dụng lũy thừa với số tự nhiên, phép nhân, chia
hai lũy tha
cùng số.
Số câu
Số điểm
2
1,5
2
1,5
1
1,0
5
4,0
Chương 2.
Số nguyên
- Vận dụng được các phép
cộng, trừ, nhân, chia để
tính toán.
- Vận dụng được các tính
chất, quy tắc đã học để tính
nhanh, tính hợp lý…..
Số câu
Số điểm
2
1,0
1
0,5
1
0,5
4
2,0
Chương 4.
Thống kê
- Vẽ được dữ liệu bằng
biểu đồ tranh.
Số câu
Số điểm
1
1,0
1
1,0
2
2,0
Chương 3.
Hình học
và đo
lường
Vận dụng các công thức v
chu vi diện tích để giải
quyết một số bài toán nh
học trong thực tin.
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
1,0
1
0,5
3
2,0
TS u
6
4
2
2
14
TS Điểm
4,0
(40,0%)
3,0
(30,0%)
2,0
(20,0%)
1,0
(10,0%)
10,0
(100%)
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KÌ I
TT
Nội
dung
Nội dung
Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Tng
hiểu
Vận
dng
Vận
dụng
cao
1
Chươn
g 1:
Tập
hợp các
số tự
nhiên
- Biết sử dụng thuật ngữ
tập hợp, biết cách cho một
tập hợp, biết dùng hiệu
thuộc hay không thuộc.
- Phân tích một số ra thừa
số nguyên tố. Vận dụng
làm bài toán tìm ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN của hai hay
nhiều số.
- Hiểu và vận dụng được tính
chất chia hết, thứ tự thực
hiện phép tính, các tính chất
phép toán để tính toán một
cách hợp lí.
- Hiểu vận dụng lũy thừa
với số tự nhiên, phép
nhân, chia hai lũy thừa cùng
cơ số.
- Nhận biết:
+Viết tập hợp các số tự
nhiên bằng cách liệt
các phần tử
+Tìm ƯCLN(a,b);
BCNN(a,b)
- Thông hiểu:
+Tính hợp
+Toán Tìm x đơn giản
- Vận dụng :
Bài toán thực tế áp
dụng BC, BCNN
Bài 1a,b
(1,5đ)
Bài 2b,c
(1,5đ)
Bài 3a
(1,0đ )
5
2
Chương
2: Số
nguyên
- Tìm số đối của một số
nguyên; so sánh được hai số
nguyên.
- Thực hiện được phép
cộng, trừ, nhân phép chia
dạng đơn giản.
- Nhận biết:
+Tìm số đối của số
nguyên
+So sánh 2 số nguyên
+Sắp xếp số nguyên
- Thông hiểu: Tính
hợp lý cộng, trừ,
nhân, chia số
nguyên đơn giản
- Vận dụng cao : Bài toán
m
số nguyên x theo quy
luật hoặc toán khó
khác
Bài 2a,d
(1,0đ)
Bài 1c
(0,5đ)
Bài 3b
(0,5đ)
4
3
Chươn
g 3:
Các
hình
phẳng
trong
thực
tin
Tam giác đều, lục giác đều,
hình vuông, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình
thang cân
- Nhận biết: Chiều dài
hoặc kích thước trên
hình
- Thông hiểu:
Tính diện tích hình đã
học Vận dụng cao : Tính
số gạch lát phần diện tích
hoặc tính tiền để lát nền
(có trừ phần bồn hoa
hoặc hồ nước dạng hình
thoi hoặc hình bình
hành)
Bài 5a
(0,5đ)
Bài 5b
(1,0đ)
Bài 5c
(0,5đ)
3
4
Chươn
g 4:
Một số
yếu tố
thống
- Nhận biết được ch
phân loại dữ liệu theo các
tiêu chí đơn giản.
- Đọc tả được các
dữ liệu dạng bảng biểu
đồ
tranh.
- Nhận biết: Từ biểu
đồ tranh hay số liệu
sẵn trả lời thông
tin đơn giản
- Vận dụng: Từ dữ
liệu ban đầu vẽ biểu
đồ tranh
Bài 4a
(1,0đ)
Bài 4b
(1,0đ)
2
Tổng
6
4
2
2
14
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm BCNN(45;60).
c) So sánh hai s nguyên - 86 và 5
Bài 2 (2,5 đim) Thc hin các phép tính sau bng cách hp lí.
a) 5 – 10
b) 912 : 910 + 20240
c) 24 . 39 + 24 . 61
d) (-2024) +(2024 – 36)
Bài 3 (1,5 đim)
a) Đội tuyn hi kho phù đổng của trường THCS Phước Bu tham gia hi din khi xếp thành
hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Biết s hc sinh khong t 40 đến 50 em. Tính s học sinh đó
ca trường THCS Phưc Bu.
b)
Tìm x biết:
101x 103x + 105x 107x + …+197x – 199x = 172 . (-33) + (-172) . 67
Bài 4 (2,0 đim)
Cho bng thng kê s xe đạp điện đã bán đưc trong 6 tháng đầu năm của ca hàng A.
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
S xe bán đưc
30
40
55
50
35
40
a) Bng cách dùng biu tưng đại din cho 10 xe biểu tượng đại din cho 5
xe. Hãy v biểu đồ tranh biu din bng thng kê trên.
b) Tính tng s xe đạp điện đã bán được trong 6 tháng đầu năm của ca hàng A.
Bài 5(2,0 điểm) Sân nhà văn hoá khu phố Phước An dạng hình hình chữ nhật chiều dài
25m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10 m.
a) Tính chiều rộng của sân nhà văn hoá khu phố Phước An.
b) Tính diện tích của sân nhà văn hoá khu phố Phước An.
c) Bên trong sân có làm một bồn hoa dạng hình bình hành với độ dài một cạnh 6 m và đường cao
tương ứng 4 m.Người ta dự định lát gạch cho sân (trừ bồn hoa). Em hãy tính xem chuẩn bị bao
nhiêu viên gạch? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 60 cm (biết diện
tích khoảng cách giữa các viên gạch không đáng kể).
--- Hết -----
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Kiểm tra, ngày 03, tháng 01,năm 2025
ĐỀ CHẴN
25 m
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Kiểm tra, ngày 03, tháng 01,năm 2025
Bài 1 (2,0 đim)
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm ƯCLN(45;60).
c) So sánh hai s nguyên 8 và - 63
Bài 2 (2,5 đim) Thc hin các phép tính sau bng cách hp lí.
a) 5 – 15
b) 914 : 912 + 20250
c) 39 . 24 + 39 . 76
d) (-2025) +(2025 – 63)
Bài 3 (1,5 đim)
a) Đội tuyn hi kho phù đổng của trường THCS Phưc Bu tham gia hi din khi xếp thành
hàng 3, hàng 4, hàng 8 đề vừa đủ. Biết s hc sinh khong t 70 đến 80 em. Tính s học sinh đó
ca trường THCS Phưc Bu.
b)
Tìm x biết:
101x 103x + 105x 107x + …+197x – 199x = (-58) . 35 + 58 . (- 65)
Bài 4 (2,0 đim)
Cho bng thng kê s xe đạp điện đã bán được trong 6 tháng đầu năm của ca hàng A.
Tháng
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
S xe bán được
50
35
55
30
45
20
a) Bng cách dùng biểu tượng đại din cho 10 xe biểu tượng đại din cho
5 xe. Hãy v biểu đ tranh biu din bng thng kê trên.
b) Tính tng s xe đã bán được trong 6 tháng đầu năm của ca hàng A.
Bài 5 (2,0 điểm) Sân nhà văn hoá khu phố Láng Sim có dạng hình hình chữ nhật có chiều rộng
15 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 m.
a) Tính chiều dài của sân nhà văn hoá khu phố Láng Sim.
b) Tính diện tích của sân nhà văn hoá khu phố Láng Sim.
c) Bên trong sân có làm một bồn hoa dạng hình bình hành với độ dài một cạnh 6 m và đường cao
tương ứng 4 m. Người ta dự định lát gạch cho sân (trừ bồn hoa). Em hãy tính xem chuẩn bị bao
nhiêu viên gạch? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 60 cm (biết diện
tích khoảng cách giữa các viên gạch không đáng kể).
----- Hết -----
ĐỀ LẺ
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
TỔ TOÁN – TIN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN
Bài
ng dn
Đim
Bài 1(2,0đ)
a
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
(Nếu lit kê thiếu 1 hoặc dư 1 phần t thì tr 0,25 điểm)
0,75
b
45 = 32 . 5
60 =22.3 . 5
BCNN(45;60) = 22.32.5 = 180
0,25x3
c
-86 < 5
0,5
Bài 2(2,5đ)
a
5 10 = 5 +(-10) = - 5
0,25x2
b
912 : 910 + 20250
= 92 + 1
= 81 + 1
= 82
0,25x3
c
24 . 39 + 24 . 61
=24.(39 +61)
= 24.100
= 2400
0,25x3
d
(- 2024) +(2024 36)
= - 2024 + 2024 - 36
= 0 36 = - 36
0,25x2
Bài 3 (1,5đ)
a
S hc sinh cn tìm BC( 3;4;8)
0,25x4
3=3; 4=22 ; 8=23 ; BCNN(3,4,8) = 24
BC( 3;4;8)= B(24) = {0; 24;48;72;96; …}
S hc sinh khong t 40 đến 50.Vy s hc sinh cn tìm là 48 hs
b
Đặt A = 101x 103x + 105x 107x + …+197x – 199x
=x(101-103+104-106+…+197-199) = - 50x
0.25x2
B = 172 . (-33) + (-172) . 67 = (-172) . 33 + (-172) . 67
=(-172) (33+67) = (-172) .100 = -17200
-50x= - 17200
x=344
Bài 4 (2,0đ)
a
V 2-3 tháng đúng được 0,5đ
V 4-6 tháng đúng đưc 0,5đ
1,0
b
30+40+55+50+35+40=250(xe)
1,0
Bài 5 (2,0đ)
a
Chiu rng ca sân là: 25 10 = 15 (m)
0,5
b
Din tích ca sân là: 25.15 = 375 (m2)
1,0
c
Din tích bn hoa: 6.4 = 24 (m2)
Din tích phn sân còn li: 375 24 = 351 (m2)
0,25
Din tích mi viên gch: 60.60 = 3600 (cm2)=0,36m2
S viên gch cn chun b là: 351: 0,36 = 975 (viên gch)
0,25