PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
TT Chủ đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ
đánh giá Tổng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Số tự nhiên
Số tự nhiên
tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên.
1
TN2
0,25đ
1
TL1
1,0đ
15%
Các phép
tính với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với s tự
nhiên.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. S
nguyên tố.
Ước chung
bội
chung.
3
TN1; 4,5
0,75đ
5%
2S nguyên
Số nguyên
âm tập
hợp các s
nguyên. Thứ
tự trong tập
hợp các s
nguyên.
2
TN6,7
0,5đ
2
TL2a,b
1,5đ
2
TL3a,b
1,5đ
37,5%
Các phép
tính với số
1
TN3
2
TL4a
1
TL4b
20%
nguyên. Tính
chia hết
trong tập hợp
các số
nguyên.
0,25 1,0đ 1,0đ
3
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều.
1
TN9
0,25đ 2,5%
Hình chữ
nhật, Hình
thoi,
hình bình
hành, hình
thang cân.
Chu vi vaA
diêCn tiDch của
caDc hình đăCc
biêCt nói trên.
1
TN10
0,25đ
1
TL5
1,0đ
12,5%
4
TiDnh đôDi
xưDng của
hình phẳng
trong thêD
giơDi tưC nhiên
Hình có trục
đôDi xưDng
3
TN8,11,12
0,75đ 7,5%
Tổng: Số
câu
Điểm
10
2,5đ
2
1,5đ
2
0,5đ
3
2,5đ
3
2,0đ
1
1,0đ
21
10đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
TT Ch đề MưTc đôU đánh
g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiu Vận dụng Vn dụng cao
SÔT VÀ ĐAUI SỐ
1 St nhn Số tự nhiên và NhâUn biêTt: 000
tập hợp các số
tự nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên
- Nhận biết
đươCc tập hợp
các số tự
nhiên.
Thông hiu:
- Biểu diễn
đươCc số tự
nhiên trong hệ
thập phân.
1TL (B1)
- Biểu diễn
đươCc các số tự
nhiên từ 1 đến
30 bằng cách
sử dụng các
chữ số La Mã.
1TN (TN2)
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
- Nhận biết
đươCc thưD tưC
thưCc hiêCn caDc
pheDp tiDnh.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Nhận biết :
- Nhận biết
đươCc quan hệ
chia hết, khái
niệm ước
bội.
1TN (TN1)
- Nhận biết
đươCc khái
niệm số
nguyên tố, hợp
số.
1TN (TN4)
- Nhận biết
được phép chia
dư, định
về phép chia
có dư.
- Nhận biết
được phân số
tối giản.
1TN (TN5)
2 Snguyên Số nguyên âm
và tập hợp các
số nguyên.
Thứ tự trong
tập hợp các số
nguyên
NhâUn biêTt:
- Nhận biết
được số
nguyên âm,
tập hợp các số
nguyên.
1TN (TN6)
00000
- Nhận biết
được số đối
của một s
nguyên.
1 TN (TN7)
- Nhận biết
được thứ tự
trong tập hợp
các số nguyên.
1TL (B2a)
- Nhận biết
đươCc ý nghĩa
của sôD nguyên
âm trong môCt
sôD baAi toaDn
thưCc tiê]n.
1TL (B2b)
Thông hiểu:
- Biểu diễn
được số
nguyên trên
1TL (B3a)
trục số.
- So saDnh đươCc
hai sôD nguyên
cho trươDc.
1TL (B3b)
Các phép tính
với số nguyên.
Tính chia hết
trong tập hợp
các số nguyên
NhâUn biêTt :
- Nhận biết
được quan hệ
chia hết, khái
niệm ước
bội trong tâCp
hơCp caDc sôD
nguyên.
1TN (TN3)
VâUn duUng:
- ThưCc hiêCn
được caDc pheDp
tiDnh: côCng, trưA,
nhân, chia
(chia hết)
trong Cp hơCp
caDc sôD nguyên.
1TL (B4a1)
- Vận dụng
được các tính
chất giao hoán,
kết hợp, phân
phối của phép
nhân đối với
phép cộng,
quy tắc dấu
ngoặc trong
tâCp Cp caDc sôD
nguyên trong
tính toán (tiDnh
1TL (B4a2)