
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 6
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán
Ngày thi: 23/12/2021
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề )
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A.
,,abc
. B.
, , .abc
C.
,,abc
. D.
; ; .abc
Câu 2. Cho tập hợp
| 7 11A x N x
. Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A.
7; 8; 9;10;11
. B.
8; 9;10;11
. C.
7; 8; 9;10
. D.
8; 9;10
.
Câu 3. Tích 3.3.3.3.3 viết dưới dạng lũy thừa là:
A.
3
3
. B.
3.5
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2. 32 – 5 là:
A. 13 B. 7 C. 8 D. 2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 22. 125 – 22. 25 là:
A. 40 B. 400 C. 600 D. – 400
Câu 6. Giá trị của biểu thức 40 – [16 + (42 – 38)] là:
A. 26 B. 28 C. 20 D. -56
Câu 7. Thực hiện phép tính 24. 5 – 310: 39. Ta được kết quả là:
A. 32. B. 77. C. 37. D. 16.
Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
A. 123 : 2 B. 1035 : 5 C. 427 : 3 D. 818 : 9
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 65 B. 66 C. 67 D. 69
Câu 10. Kết quả phân tích số 120 thành các thừa số nguyên tố là:
A. 6. 5. 4 B. 23 . 3. 5 C. 22.6.5 D. 3.4.10
Câu 11. Trong các số 853; 162; 805; 167, số nào là bội của 3?
A. 853 B. 162 C. 805 D. 167
Câu 12. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 14?
A.
0;1; 2; 7;14
. B.
1; 2; 7;14
. C.
0;1; 2; 7
. D.
1; 2; 7
.
ĐỀ CHÍNH THỨC