intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Hiểu được số La Vận dụng linh hoạt các Biết khái niệm Mã, phép tính trong N. Chủ đề 1. (12 về tập hợp, phần Các phép tính về số tiết) tử của tập hợp. tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 1,0 0,75 0,5 2,25 Tỉ lệ 23% Chủ đề 2. (12 Biết được thế Hiểu tính chất chia . Vận dụng tiết) nào là số hết của 1 tổng, các linh hoạt các Tính chất chia nguyên tố, hợp dấu hiệu chia hết. tính chất chia hết trong tập số. tìm được ước chung, hết đã học hợp số tự nhiên Biết cách phân bội chung nhỏ nhất vào giải bài tích một số tự của hai hay nhiều số. toán. nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố.
  2. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 0,5 1,0 2,25 Tỉ lệ 23% Chủ đề 3. (14 Biết được tập Thực hiện được các Vận dụng được quy tắc tiết Số nguyên hợp các số phép tính trong tập và tính chất để thực hiện nguyên và quy số nguyên. phép tính về số nguyên tắc và bài toán thực tế Số câu 5 3 1 9 Số điểm 1,25 0,75 0,5 2,5 Tỉ lệ 26% Nhận biết được Chủ đề 4. (15 yếu tố trong Hiểu được công Vận dụng linh hoạt các . tiết) hình vuông, thức tính diện tích công thức tính diện tích hình thoi, hình hình bình hành và của các hình đã học vào Một số hình thang, hình chữ tính chất của hình giải bài toán thực tế phẳng trong nhật, hình bình chữ nhật, hình thực tiễn. hành. vuông, hình thoi. Số câu 4 4 1 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 28% Số câu 20 7 3 1 32 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 100% Kon Tum, 02/3/2021
  3. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM GV ra đề: Nguyễn Thế Vinh Đào Thị Minh Tuyền Đồng Thị Hà TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2021-2022 Họ và tên: ............................................... Môn: Toán lớp 6 Lớp: ............................................ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) (-12).119 + (-12).(-19) +25. Bài 2:(1,0 điểm): Cô Thủy muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 6m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 50cm. Hỏi cô Thủy phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát căn phòng đó? (coi mạch vữa không đáng kể) Bài 3 (1,0 điểm): Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao: B = 13 + 133 + 17.135 – 14 không chia hết cho 13. ................................................................................Hết.......................................................... ................
  4. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2021-2022 Họ và tên: ............................................... Môn: Toán lớp 6 Lớp: ............................................ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) (-12).119 + (-12).(-19) +25. Bài 2:(1,0 điểm): Cô Thủy muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 6m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 50cm. Hỏi cô Thủy phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát căn phòng đó? (coi mạch vữa không đáng kể) Bài 3 (1,0 điểm): Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao: B = 13 + 133 + 17.135 – 14 không chia hết cho 13. ................................................................................Hết.......................................................... ................ TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI TỔ TOÁN – KHTN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ............................................... NĂM HỌC: 2021-2022 Lớp: ............................................ Môn: Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 28 câu trắc nghiệm và 03 bài tập tự luận, đề có 03 trang) ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm )
  5. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 7} B. A = {x ∈ N| x ≤ 6} C. A = {x ∈ N| x ≤ 7} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 6} Câu 2: Cho tập hợp H = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp H ? A. 16 B. 9 C. 8 D. 4 Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 11. B. 16 C. 33 D. 117. Câu 4: Cho 18 ⋮ x và 4 ≤ x < 7. Vậy x có giá trị bằng: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 2 nhưng Không chia hết cho 3? A. 540 B. 306 C. 116 D. 600 Câu 6: Bội chung nhỏ nhất của hai số 12 và 48 là: A. 48 B. 12 C.8 D. 576. Câu 7: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 40 = 22.52 B. 40 = 23.5 C. 40 = 2.33 D. 40 = 22.32 Câu 8: Cho tổng 20 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x là: A. 4. B. 16 . C. 26. D. 120. Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình chữ nhật MNPQ? A. MN = NP = PQ = QM B. MN và PQ song song với nhau C. PN = MQ D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 10: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 3cm và 6cm. Diện tích của hình thoi là: A. 18cm2 B. 16cm2 C. 9cm2 D. 13cm2 Câu 11: Trong các biển báo dưới đây, biển báo ở hình nào Không có trục đối xứng: . A. Hình a. B. Hình b C. Hình c. D. Hình d.
  6. Câu 12: Cho hình thang cân có đáy lớn bằng 8cm, đáy bé bằng 4cm, chiều cao 5cm thì diện tích của hình đó là: A. S = 32cm2. B. S = 30cm2. C. S = 40cm. D. S = 20cm2. Câu 13: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600. B. 450. C. 900. D. 500. Câu 14: ƯCLN (12;15) là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15: Số nào sau đây không là phần tử của tập hợp N* ? A. 2 B. 7 C. 1 D. 0 Câu 16: Số La Mã XIV có giá trị là ? A. 12 B. 14 C. 13 D. 16. Câu 17: Chọn khẳng định đúng? A. xm . xn = xm+n B. xm . xn = 2xm+n C. xm + xn = xm+n D. xm : xn = xm+n (x 0; m n) Câu 18: Thương trong phép chia (-2000):25 là số nào? A. -40. B. -80 . C.400. D. 80. Câu 19: Chữ số 3 trong số 1537 có giá trị là. A. 30. B. 300. C. 3 D. 3000 Câu 20: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98). B. (98; 99) C. (98; 100) D. (99; 100) Câu 21: Khẳng định nào sau đây Sai: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai cạnh kề song song Câu 22: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Tam giác đều. B. Cánh quạt. C. Cánh diều. D. Trái tim. Câu 23: Kết quả của phép tính 25 - (-45) là: A. -70. B. 60. C. 70. D. 65 Câu 24: Kết quả của phép tính (-25) + (-45) là: A. 70. B. 65 C. -65. D. -70
  7. Câu 25: Kết quả của phép tính 25 . (-45) là: A. -1125 B. 1125 C. 1120 D. -1120 Câu 26: Tập hợp S =được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. . B.. C. . D. . Câu 27: Nhiệt độ bên ngoài của máy bay ở độ cao 10 000m là -400C. Khi hạ cánh nhiệt độ ở sân bay là 230C. Vậy nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao 10 000m và khi hạ cánh chênh lệch là: A. 630C. B. -630C. C. 600C. D. -600C. Câu 28: Khẳng định nào sau đây Đúng: A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. B. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm. C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0. D. Tổng của hai số nguyên khác dấu bằng 0. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) (-12).119 + (-12).(-19) +25. Bài 2:(1,0 điểm): Cô Thủy muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 6m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 50cm. Hỏi cô Thủy phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát căn phòng đó? (coi mạch vữa không đáng kể) Bài 3 (1,0 điểm): Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao: B = 13 + 133 + 17.135 – 14 không chia hết cho 13. ................................................................................Hết.......................................................... ................
  8. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2021-2022 Họ và tên: ............................................... Môn: Toán lớp 6 Lớp: ............................................ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu trắc nghiệm và 03 bài tập tự luận, đề có 03 trang) ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho tập hợp H = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp H ? A. 9 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 2: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 16 B. 11 C. 33 D. 117. Câu 3: Cho 18 ⋮ x và 4 ≤ x < 7. Vậy x có giá trị bằng: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 4: Số nào dưới đây chia hết cho 2 nhưng Không chia hết cho 3? A. 116 B. 306 C. 540 D. 600 Câu 5: Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 7} B. A = {x ∈ N| x ≤ 7} C. A = {x ∈ N| x ≤ 6} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 6} Câu 6: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 40 = 22.52 B. 40 = 2.33 C. 40 = 23.5 D. 40 = 22.32 Câu 7: Cho x{4; 16; 26; 120} sao cho tổng 20 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x là: A. 4 B. 120 C. 26 D. 16 Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình chữ nhật MNPQ? A. Hai đường chéo bằng nhau B. MN và PQ song song với nhau
  9. C. PN = MQ D. MN = NP = PQ = QM Câu 9: Bội chung nhỏ nhất của hai số 12 và 48 là: A. 576 B. 12 C.8 D. 48 Câu 10: Trong các biển báo dưới đây, biển báo ở hình nào không có trục đối xứng: . A. Hình c. B. Hình b C. Hình a. D. Hình d. Câu 11: Cho hình thang có đáy lớn bằng 8cm, đáy bé bằng 4cm, chiều cao 5cm thì diện tích của hình đó là: A. S = 32cm2. B. S = 40cm. C. S = 30cm2 D. S = 20cm2. Câu 12: Khẳng định nào sau đây Sai: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh kề song song B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai cạnh đối bằng nhau Câu 13: Chữ số 3 trong số 1537 có giá trị là. A. 300 B. 30 C. 3 D. 3000 Câu 14: Thương trong phép chia (-2000):25 là số nào? A. -40 B. 400 C. -80 D. 80 Câu 15: Chọn khẳng định đúng? A. xm : xn = xm+n (x 0; m n) B. xm . xn = 2xm+n C. xm + xn = xm+n D. xm . xn = xm+n Câu 16: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 17: ƯCLN (12;15) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Số nào sau đây không là phần tử của tập hợp N* ? A. 0 B. 7 C. 1 D. 2
  10. Câu 19: Số La Mã XIV có giá trị là ? A. 12 B. 13 C. 14 D. 16. Câu 20: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 3cm và 6cm. Diện tích của hình thoi là: A. 18cm2 B. 9cm2 C. 16cm2 D. 13cm2 Câu 21: Nhiệt độ bên ngoài của máy bay ở độ cao 10 000m là -400C. Khi hạ cánh nhiệt độ ở sân bay là 230C. Vậy nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao 10 000m và khi hạ cánh chênh lệch là: A. -600C. B. -630C. C. 600C. D. 630C. Câu 22: Khẳng định nào sau đây Đúng: A. Hai số đối nhau có tổng bằng 0. B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. C. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tổng của hai số nguyên khác dấu bằng 0. Câu 23: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98). B. (99; 100) C. (98; 99) D. (98; 100) Câu 24: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Cánh diều. B. Tam giác đều. C. Cánh quạt. D. Trái tim. Câu 25: Kết quả của phép tính 25 - (-45) là: A. -70 B. 60 C. 65 D. 70 Câu 26: Kết quả của phép tính (-25) + (-45) là: A. -70 B. 65 C. -65 D. 70 Câu 27: Kết quả của phép tính 25 . (-45) là: A. 1125 B. -1125 C. -1120 D. 1120 Câu 28: Tập hợp S =được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) (-12).119 + (-12).(-19) +25.
  11. Bài 2:(1,0 điểm): Cô Thủy muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 6m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 50cm. Hỏi cô Thủy phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát căn phòng đó? (coi mạch vữa không đáng kể) Bài 3 (1,0 điểm): Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao: B = 13 + 133 + 17.135 – 14 không chia hết cho 13. ................................................................................Hết.......................................................... ................ TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM HỌC CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2021-2022 Họ và tên: ......................................... Môn: Toán lớp 6 Lớp:............................................... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu trắc nghiệm và 03 bài tập tự luận, đề có 03 trang) ĐỀ 3 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 33 B. 16 C. 11 D. 117.
  12. Câu 2: Số nào dưới đây chia hết cho 2 nhưng Không chia hết cho 3? A. 540 B. 116 C. 306 D. 600 Câu 3: Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 được viết là: A. A = {x ∈ N| x ≤ 7} B. A = {x ∈ N| x ≤ 6} C. A = {x ∈ N*| x < 7} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 6} Câu 4: Cho tập hợp H = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp H ? A. 16 B. 4 C. 8 D. 9 Câu 5: Bội chung nhỏ nhất của hai số 12 và 48 là: A. 8 B. 12 C. 48 D. 576. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình chữ nhật MNPQ? A. MN và PQ song song với nhau B. MN = NP = PQ = QM C. PN = MQ D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 3cm và 6cm. Diện tích của hình thoi là: A. 9cm2 B. 18cm2 C. 16cm2 D. 13cm2 Câu 8: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 40 = 23.5 B. 40 = 22.52 C. 40 = 2.33 D. 40 = 22.32 Câu 9: Trong các biển báo dưới đây, biển báo ở hình nào không có trục đối xứng: . A. Hình a B. Hình b C. Hình d D. Hình c Câu 10: Cho x{4; 16; 26; 120} sao cho tổng 20 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x là: A. 4. B. 16 . C. 120. D. 26. Câu 11: Cho 18 ⋮ x và 4 ≤ x < 7. Vậy x có giá trị bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Số La Mã XIV có giá trị là ? A. 14 B. 13 C. 16 D. 12 Câu 13: Số nào sau đây không là phần tử của tập hợp N* ?
  13. A. 7 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 14: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98). B. (98; 100) C. (98; 99) D. (99; 100) Câu 15: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Cánh quạt. B. Tam giác đều. C. Cánh diều. D. Trái tim. Câu 16: Chọn khẳng định đúng? A. xm : xn = xm+n (x 0; m n) B. xm . xn = xm+n C. xm + xn = xm+n D. xm . xn = 2xm+n Câu 17: Khẳng định nào sau đây Sai: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai cạnh kề song song D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 18: Kết quả của phép tính 25 - (-45) là: A. -70. B. 70. C. 60. D. 65 Câu 19: Kết quả của phép tính 25 . (-45) là: A. -1120 B. 1125 C. 1120 D. -1125 Câu 20: Nhiệt độ bên ngoài của máy bay ở độ cao 10 000m là -400C. Khi hạ cánh nhiệt độ ở sân bay là 230C. Vậy nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao 10 000m và khi hạ cánh chênh lệch là: A. -630C. B. 630C. C. 600C. D. -600C. Câu 21: Khẳng định nào sau đây Đúng: A. Tổng của hai số nguyên khác dấu bằng 0. B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. C. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Hai số đối nhau có tổng bằng 0. Câu 22: Kết quả của phép tính (-25) + (-45) là: A. 70. B. 65 C. -70 D. -65 Câu 23: Tập hợp S =được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. B. C. . D. . Câu 24: Thương trong phép chia (-2000):25 là số nào?
  14. A. -40. B. 80 . C.400. D. -80. Câu 25: Cho hình thang có đáy lớn bằng 8cm, đáy bé bằng 4cm, chiều cao 5cm thì diện tích của hình đó là: A. S = 30cm2 B. S = 20cm2. C. S = 32cm2 D. S = 40cm2 Câu 26: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 900 B. 600 C. 300 D. 400 Câu 27: ƯCLN (12;15) là: A. 1 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 28: Chữ số 3 trong số 1537 có giá trị là. A. 3 B. 300 C. 30 D. 3000 II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) (-12).119 + (-12).(-19) +25. Bài 2:(1,0 điểm): Cô Thủy muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 6m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 50cm. Hỏi cô Thủy phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát căn phòng đó? (coi mạch vữa không đáng kể) Bài 3 (1,0 điểm): Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao: B = 13 + 133 + 17.135 – 14 không chia hết cho 13. ................................................................................Hết.......................................................... ................
  15. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2021-2022 Họ và tên:...................................... Môn: Toán lớp 6 Lớp: .............................................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 28 câu trắc nghiệm và 03 bài tập tự luận, đề có 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 4 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho 18 ⋮ x và 4 ≤ x < 7. Vậy x có giá trị bằng: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 117 B. 33 C. 16 D. 11 Câu 3: Bội chung nhỏ nhất của hai số 12 và 48 là: A. 8 B. 48 C. 12 D. 576. Câu 4: Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x ≥ 6} B. A = {x ∈ N| x ≤ 6} C. A = {x ∈ N*| x < 7} D. A = {x ∈ N| x ≤ 7} Câu 5: Tập hợp S =được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. {} B. . C. . D. {} Câu 6: Cho tập hợp H = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp H ? A. 16 B. 4 C. 9 D. 16 Câu 7: ƯCLN (12;15) là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 5 Câu 8: Số nào sau đây không là phần tử của tập hợp N* ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 7 Câu 9: Chọn khẳng định đúng?
  16. A. xm + xn = xm+n B. xm . xn = 2xm+n C. xm . xn = xm+n D. xm : xn = xm+n (x 0; m n) Câu 10: Số La Mã XIV có giá trị là ? A. 12 B. 16 C. 13 D. 14 Câu 11: Thương trong phép chia (-2000):25 là số nào? A. -80 B. -40 C.400 D. 80 Câu 12: Số nào dưới đây chia hết cho 2 nhưng Không chia hết cho 3? A. 540 B. 306 C. 600 D. 116 Câu 13: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (98; 100) B. (98; 99) C. (97; 98) D. (99; 100) Câu 14: Cho hình thang có đáy lớn bằng 8cm, đáy bé bằng 4cm, chiều cao 5cm thì diện tích của hình đó là: A. S = 40cm2 B. S = 20cm2. C. S = 32cm2 D. S = 30cm2 Câu 15: Kết quả của phép tính 25 . (-45) là: A. 1120 B. 1125 C. -1125 D. -1120 Câu 16: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 40 = 22.52 B. 40 = 2.33 C. 40 = 22.32 D. 40 = 23.5 Câu 17: Chữ số 3 trong số 1537 có giá trị là. A. 3000 B. 300 C. 3 D. 30 Câu 18: Cho x{4; 16; 26; 120} sao cho tổng 20 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x là: A. 120 B. 26 C. 16 D. 4. Câu 19: Khẳng định nào sau đây Sai: Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh kề song song C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình chữ nhật MNPQ? A. Hai đường chéo bằng nhau B. MN và PQ song song với nhau C. MN = NP = PQ = QM D. PN = MQ Câu 21: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Tam giác đều. B. Trái tim. C. Cánh diều. D. Cánh quạt.
  17. Câu 22: Kết quả của phép tính 25 - (-45) là: A. 70. B. 60. C. -70 D. 65 Câu 23: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 3cm và 6cm. Diện tích của hình thoi là: A. 18cm2 B. 16cm2 C. 13cm2 D. 9cm2 Câu 24: Trong các biển báo dưới đây, biển báo ở hình nào không có trục đối xứng: . A. Hình a B. Hình c C. Hình d D. Hình b Câu 25: Kết quả của phép tính (-25) + (-45) là: A. 70. B. -70 C. -65. D. 65 Câu 26: Khẳng định nào sau đây Đúng: A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. B. Hai số đối nhau có tổng bằng 0. C. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tổng của hai số nguyên khác dấu bằng 0. Câu 27: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 450 B. 800 C. 600 D. 900 Câu 28: Nhiệt độ bên ngoài của máy bay ở độ cao 10 000m là -400C. Khi hạ cánh nhiệt độ ở sân bay là 230C. Vậy nhiệt độ bên ngoài của máy bay khi ở độ cao 10 000m và khi hạ cánh chênh lệch là: A. 600C. B. -630C. C. 630C. D. -600C. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) (-12).119 + (-12).(-19) +25. Bài 2:(1,0 điểm): Cô Thủy muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 6m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 50cm. Hỏi cô Thủy phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát căn phòng đó? (coi mạch vữa không đáng kể).
  18. Bài 3 (1,0 điểm): Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao: B = 13 + 133 + 17.135 – 14 không chia hết cho 13. ................................................................................Hết.......................................................... ................ TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN LỚP 6 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG HS có thể trình bày không giống đáp án nhưng đúng về bản chất vẫn cho điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Đề 1 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B A B C A B D A C C B án Đề 1 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu Câu 22 21 Đáp án A C D B A B A C D B
  19. Đề 1 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đáp án C D A B A C Đề 2 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C A B C B D D A C A án Đề 2 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu Câu 22 21 Đáp án B C D D B A C B A A Đề 2 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đáp án D C D A B C Đề 3 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B A D C B A A D C B A án Đề 3 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu Câu 22 21 Đáp án C B A B C B D B D C Đề 3 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đáp án A D A B D C Đề 4 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D B D D C A B C D A D án Đề 4 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu Câu 22 21
  20. Đáp án A D C D D A B C D A Đề 4 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đáp án D B B B C C B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) (1,0 đ) = = = 0,25 b) (-12).119 + (-12).(-19) +25. 0,25 = +25 = (-12) . 100 + 25 = (-1200) + 25 = -(1200 – 25) = - 1175 0,25 0,25 Bài 2 Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật là: 6.5 = 30(m2) 0,25 (1,0đ) Diện tích của viên gạch hình vuông là : 50.50 = 2500(cm2) = 0,25 0,25m2 0,5 Vậy số viên gạch cần được lát là: 30:0,25 = 120 (viên) Bài 3 Vì 13 chia hết cho 13; 0,25 (1,0đ) 133 chia hết cho 13; 17.135 chia hết cho 13; 0,25 14 không chia hết cho 13. 0,25 0,25 Do đó B = 13 + 133 + 177.135 – 14 không chia hết cho 13.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0