
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời giao giao đề)
Họ và tên: ……………………………...
Lớp: 6/ …….
Điểm Lời phê của cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi đáp án vào ô
trống trong phần bài làm.
Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ?
A. 0,5 B. 3 C. 2 D.
Câu 2. Kết quả của phép tính 24. 22 bằng:
A. 46 B. 28 C. 26 D. 48
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 551 B. 491 C. 601 D. 672
Câu 4. Số nào sau đây là hợp số?
A. 43 B. 77 C. 23 D. 5
Câu 5. Khi đọc sách, bạn Minh để sách quá gần nên phải mang kính cận thị 1 dioptre, số nguyên
biểu diễn thông tin về kính bạn Minh đang mang là :
A. +1 B. -1 C. 1 D. -1,5
Câu 6. Số đối của số -5 là :
A. 5 B. -5 C. -4 D. -6
Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ?
A. B. C. D.
Câu 8. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2cm là:
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác vuông.
C. Tam giác tù. D. Tam giác đều
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng
( h1)
( h2)
(h3) (h4)
A. ( h4) B. (h2) C. (h1) D. (h3)
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
MÃ ĐỀ A

( h1) (h2) (h3) (h4)
A. ( h4) B. (h2) C. (h1) D. (h3)
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Cho các số tự nhiên: 12; 17; 23; 18; 2; 35
a) Viết tập hợp P các số nguyên tố trong các số đã cho ở trên.
b) Viết tập hợp A các số chia hết cho 2 trong các số đã cho ở trên .
Câu 14: (2,5 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -54 ; -24 ; 0 ; 7 ; -18 ; -1 ; 12
b) Thực hiện phép tính
A= [(-20) + 24] + 20 B= 75. (-7) + (-175). (-7)
c) Tìm x biết
x + 147= (-53) x- 84 = 125+ (-152)
Câu 15: (2 điểm)
a) Để vận chuyển phần quà cho các bạn học sinh ở vùng xa nhân dịp tết nguyên đán, người ta
xếp 6 phần thưởng, 8 phần thưởng, 9 phần thưởng vào mỗi thùng thì không dư phần thưởng nào.
Tính số phần thưởng biết số phần thưởng trong khoảng từ 100 đến 150 phần thưởng ?
b) Để sân trường luôn sạch sẽ, cô tổng phụ trách chia các lớp thay nhau quét sân trường, lớp
6A cứ 3 ngày quét một lần, lớp 6B cứ 6 ngày quét 1 lần và lớp 6C cứ 9 ngày quét 1 lần. Lần đầu ba
lớp cùng quét sân vào ngày 20/02/2022. Hỏi lần tiếp theo ngày mấy trong tháng 03 năm 2022 ba lớp
lại quét sân trường cùng nhau ?
Câu 16. (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
12m, chiều rộng 10 m. Người ta trồng cà chua trên mảnh đất
hình thoi như bên.
a) Tính diện tích phần đất trồng cà chua ?
b) Phần đất còn lại người ta gieo hạt cải, cứ mỗi gói
hạt giống gieo hết trên 4m2 đất. Hỏi cần bao nhiêu túi hạt
giống để gieo đủ trên phần đất còn lại theo hình bên ?
Bài làm :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
10 m
12m

PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời giao giao đề)
Họ và tên: ……………………
Lớp: 6/…..
Điểm Lời phê của cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi đáp án vào ô
trống ở phần bài làm.
Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ?
A. 0,5 B. C. 2 D. 3
Câu 2. Kết quả của phép tính 24. 22 bằng:
A. 26 B. 28 C. 46 D. 48
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 551 B. 672 C. 601 D. 491
Câu 4. Số nào sau đây là hợp số?
A. 43 B. 77 C. 23 D. 5
Câu 5. Khi đọc sách, Bạn Minh để sách quá gần nên phải mang kính cận thị 1 dioptre, số nguyên
biểu diễn thông tin về kính bạn Minh đang mang là :
A. +1 B. 1 C. -1 D. -1,5
Câu 6. Số đối của số -5 là:
A. -5 B. 5 C. -4 D. -6
Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ?
A. B. C. D.
Câu 8. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2cm là:
A. tam giác vuông cân B. Tam giác đều C. tam giác vuông D. Tam giác tù
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ?
( h1)
( h2)
(h3) (h4)
A. ( h4) B. (h2) C. (h1) D. (h3)
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
MÃ ĐỀ B

( h1) (h2) (h3) (h4)
A. (h2) B. (h3) C. (h4) D. (h1)
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Cho các số tự nhiên: 14; 19; 43; 20; 2; 49
a) Viết tập hợp P các số nguyên tố trong các số đã cho ở trên.
b) Viết tập hợp A các số chia hết cho 2 trong các số đã cho ở trên .
Câu 14: (2,5 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -34 ; -24 ; 0 ; 7 ; -68 ; -1 ; 12
b) Thực hiện phép tính : (Hợp lí nếu có thể)
A= [(-25) + 35] + 25 B= 55. (-8) + (-155). (-8)
c) Tìm x biết :
x + 144= (-56) x- 82 = 127+ (-152)
Câu 15: ( 2 điểm)
a) Để vận chuyển phần quà cho các bạn học sinh ở vùng xa nhân dịp tết nguyên đán, người ta
xếp 6 phần thưởng, 8 phần thưởng, 10 phần thưởng vào mỗi thùng thì không dư phần thưởng nào.
Tính số phần thưởng biết số phần thưởng trong khoảng từ 200 đến 250 phần thưởng ?
b) Để sân trường luôn sạch sẽ, cô tổng phụ trách chia các lớp thay nhau quét sân trường, lớp
6A cứ 3 ngày quét một lần, lớp 6B cứ 6 ngày quét 1 lần và lớp 6C cứ 4 ngày quét 1 lần. Lần đầu ba
lớp cùng quét sân vào ngày 20/02/2022. Hỏi lần tiếp theo ngày mấy trong tháng 03 năm 2022 ba
lớp lại quét sân trường cùng nhau ?
Câu 16. (1,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
15m, chiều rộng 10 m. Người ta trồng cà chua trên mảnh đất
hình thoi như bên.
a) Tính diện tích phần đất trồng cà chua ?
b) Phần đất còn lại người ta gieo hạt cải, cứ mỗi gói
hạt giống gieo hết trên 5m2 đất. Hỏi cần bao nhiêu túi hạt
giống để gieo đủ trên phần đất còn lại theo hình bên ?
Bài làm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
10 m
15m

PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời giao giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D B B A C D C A A B
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu Đáp án Điểm
13
( 1đ) Câu 13: ( 1 điểm) Cho các số tự nhiên: 12; 17; 23; 18; 2; 35
a) P= {17; 23; 2}
HS viết thiếu ( hoặc sai/ dư) một số ghi 0,25 đ
0,5 đ
b) A= {12;18;2}
HS viết thiếu ( hoặc sai/ dư) một số ghi 0,25 đ
0,5 đ
14a
( 0,5đ)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -54 ; -24 ; 0 ; 7 ; -18 ; -1 ; 12
-54< -24< -18< -1< 0 < 7 < 12
HS sắp xếp đúng mới ghi điểm
0,5 đ
14b
(1đ)
b) Thực hiện phép tính
A = [(-20)+ 24] + 20 = 4+20
= 24
0,25 đ
0,25 đ
B = 75. (-7) + (-175). (-7) = (-7).[75+(-175)]
= (-7).(-100) 0.25 đ
= 700 0,25đ
14c
(1đ)
c) Tìm x biết
x+ 147= (-53)
x= (-53)-147
x= -200
0,25 đ
0,25 đ
x- 84 = 125+ (-152)
x- 84 = -27 0.25 đ
x = (-27)+84
x= 57 0,25đ
Câu 15a
(1đ)
a) Gọi a là số phần thưởng cần tìm
Theo đề ta có a 6 ; a 8 ; a 9 và nên a là BC (6,8,9) 0,25 đ
6= 2.3 8= 23 9= 32
BCNN(6,8,9) = 23.32= 72 0,25 đ
BC (6,8,9) = B (72) = {0 ; 72 ; 144 ; 216 ;…} 0.25 đ
Mà nên a = 144
Vậy số phần thưởng cần tìm là 144 phần thưởng 0,25 đ
Câu
15b
(1đ)
b) Gọi a là thời gian ba lớp cùng trực nhật lại cùng nhau
Ta có a 3 ; a 6 ; a 9 và a nhỏ nhất nên a là BCNN (3,6,9) 0,25đ
3= 31 ; 6=2.3 ; 9= 32 nên BCNN (3,6,9)= 2. 32= 18 0,25đ
Nếu ngày 20/02/2022 ba lớp cùng trực nhật thì ngày 10/ 03/2022 ba lớp trực
nhật cùng nhau (tháng 2/ 2022 có 28 ngày)
0,5 đ
MÃ ĐỀ A

