nhiên. Thứ tự
trong tập hợp các
số tự nhiên
+Đếm được số phần tử của một tập hợp cho
trước.
Thông hiểu:
+Liệt kê được các phần tử của tập hợp về số tự
nhiên.
TN2
1
TN3
Các phép tính với
số tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
Nhận biết:
+Nhận biết đươ>c thư: tư> thư>c hiê>n ca:c phe:p ti:nh.
Vâ2n du2ng:
+ Thư>c hiê>n được dãy ca:c phe:p ti:nh: cộng, trừ,
nhân, chia, trong tập hợp số tự nhiên, lũy thừa
với số mũ tự nhiên, phép nhân và phép chia hai
luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
+Vâ>n dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để
ti:nh nhâXm, ti:nh nhanh một cách hợp lí.
1
TN 4
1
TL2
Tính chia hết
trong tập hợp các
số tự nhiên. Số
nguyên tố, hợp số.
Ước chung và bội.
Nhận biết:
+ Nắm được dấu hiệu chia hết cho 5
+Nhận biết đươ>c quan hệ chia hết.
+Nhận biết đươ>c khái niệm số nguyên tố, hợp
số.
3
TN 5
TN 6
TN 7
2 Số
nguyên
Số nguyên âm và
tập hợp các số
nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các
số nguyên
Nhâ2n biê5t:
+Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
nguyên.
Thông hiểu:
+ So sa:nh đươ>c các sô: nguyên cho trươ:c.
1
TN 8
1
TN9
Các phép tính với
số nguyên.
Nhâ2n biê5t :
+Thư>c hiê>n được phe:p ti:nh: cô>ng, trư<, nhân,
chia trong tâ>p hơ>p ca:c sô: nguyên.
Thông hiểu:
+Thư>c hiê>n được ca:c phe:p ti:nh: cô>ng, trư<, nhân,
chia trong tâ>p hơ>p ca:c sô: nguyên.
1
TN 10
1
TL1
Quan hệ chia hết, Nhận biết: 1