intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 NĂM 2022-2023 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề (4-11) thức điểm (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp 1 1 các số tự nhiên. Thứ tự (TN4) (TN9) 0,33đ 0,33đ 36,7% Số tự nhiên trong tập hợp các số tự 1 nhiên Số tự nhiên. Các phép 1 1 tính với số tự nhiên. Phép (TN12) TL1a 0,33đ 0,5 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập 2 1 1 hợp các số tự nhiên. Số (TN3,10) (TL2b) (TL3) 0,67đ 0,5 1đ nguyên tố. Ước chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp 4 1 các số nguyên. Thứ tự (TN1,6,7,8) TN11 1,33đ 0,33 2 Số nguyên trong tập hợp các số nguyên 30% Các phép tính với số 1 2 nguyên. (TN5) TL 1b, 0,33đ 2a Tính chia hết trong tập 1đ hợp các số nguyên Các hình Tam giác đều, hình 1 phẳng trong vuông, lục giác đều. TN2 0,33đ 3 thực tiễn 30% Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1 1 hình bình hành, hình (TN14) (TN13) (TL4a) TL 4b 0,33đ 0,33đ 1,0đ 1đ thang cân. Tính đối Hình có trục đối xứng 1 xứng của (TN15) 3,3% 0,33đ 4 hình phẳng trong thế 1
  2. giới tự nhiên Tổng sốcâu 12 3 3 3 1 22 Tổng số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
  3. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 NĂM 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số tự Số tự nhiên và Nhận biết: 1 nhiên tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự (TN4) nhiên. 1 tự nhiên. Thứ Thông hiểu: (TN9) tự trong tập – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến hợp các số tự 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. nhiên Các phép tính Nhận biết: 1 1 với số tự – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép (TN12) (TL1a) nhiên. Phép tính. tính luỹ thừa Vận dụng: với số mũ tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. nhiên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. 3
  4. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội., – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Tính chia hết Vận dụng : trong tập hợp – Xác định được ước chung, ước chung lớn các số tự nhất; xác định được bội chung, bội chung 1 1 nhiên. Số nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực 2 (TL3) TL 2b nguyên tố. hiện được phép cộng, phép trừ phân số (TN3,10) Ước chung và bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội bội chung chung nhỏ nhất. Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên âm – Nhận biết được số đối của một số và tập hợp các nguyên. 4 Số số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các 1 2 (TN1;6,7;8) nguyên Thứ tự trong số nguyên (TN11) tập hợp các số – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. Các phép tính Nhận biết : 1 với số nguyên. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN5) Tính chia hết niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. 4
  5. Thông hiểu: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 2 trong tập hợp phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp TL các số nguyên các số nguyên trong tính toán (tính viết và 1b,2a tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nhận biết: Tam giác đều, – Nhận dạng được tam giác đều, hình 1 hình vuông, vuông, lục giác đều. (TN 2) lục giác đều Nhận biết 1 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình (TN14) thoi, hình bình hành, hình thang cân. Các Thông hiểu hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình phẳng Hình chữ bình hành bằng các dụng cụ học tập. 1 4 trong nhật, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TN13) thực (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính 1 thoi, hình bình chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói 1 tiễn (TL 4b) hành, hình trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của (TL4a) thang cân một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính Hình có trục Nhận biết: 1 đối đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của một (TN15) xứng hình phẳng. của hình phẳng trong 5
  6. thế giới tự nhiên Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 6
  7. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: TOÁN Lớp 6 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ Câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C Câu 1: Chọn câu đúng A. 2 > 3 . B. 3 < −2 . C. 0 < −3 . D. −4 < −3 . Câu 2. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng ? A. 900 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 3: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 5 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 4: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là: A. ? . B. ? * . C. ? . D. ? . Câu 5: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. C. Ư(5) = {- 1; -5}. D. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} Câu 6: Chọn khẳng định sai. A. Số đối của số 0 là 0. B. Số đối của –9 là 9. C. Số đối của 11 là –11. D. Số đối của 3 là –(–3). Câu 7: Tập hợp các số nguyên được viết là: A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}. B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}. C. Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}. D. Z = {...; -3; -2; -1; 1; 2; 3; ...}. Câu 8: Vào một ngày tháng Một ở Mẫu Sơn (Lạng Sơn), ban ngày nhiệt độ là –3 0C, ban đêm hôm đó nhiệt độ giảm 10C. Vậy nhiệt độ ban đêm hôm đó là A. –40C. B. 20C. C. 40C. D. –20C. Câu 9: Số 4 được viết bằng số La Mã nào sau đây? A. XI B. VI C. IV D. IX Câu 10: Trong các số sau, số nào là bội của 4? A. 41. B. 45. C. 24. D. 54. Câu 11: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. –3. B. 3. C. –4. D. -5. Câu 12: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia D. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa 7
  8. Câu 13: Một miếng bìa có hình dạng và kích thước như hình bên (Hình 3). Diện tích của miếng bìa bằng A. 4 cm. B. 4 cm2. C. 6 cm2. D. 7 cm2. Câu 14: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 15: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d) C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c) Phần II. Tự luận. (5,0 điểm) Bài 1: ( 1,0 điểm)Tính giá trị của biểu thức (Tính hợp lý nếu có thể). a) P = 238 : (70 – 62) ; b) Q = 345 + (–217 – 345). Bài 2: (1,0 điểm) a) Tính tổng các số nguyên x thảo mãn điều kiện -8 < x < 8 b) Tìm ƯCLN(24, 16, 8) Bài 3: ( 1,0 điểm) Học sinh lớp 6B khi xếp thành 3 hàng, 6 hàng hay 7 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6B từ 35 đến 45 học sinh. Tính số học sinh lớp 6B. Bài 4: (2,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2, chiều dài 30 m, cửa ra vào khu vườn rộng 5 m. a) Tính chiều rộng khu vườn. b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng ba tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? 8
  9. ------------------------------------HẾT-------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 1 15 1 4 Đ/án D C C B B D C A C C C A B B B II.Tự luận. (5,0 điểm) BÀI Lời giải Điểm 2 P = 238 : (70 – 6 ) = 238 : (70 – 36) 0,25 = 238 : 34 = 7. 0,25 1 Q = 345 + (–217 – 345) = 345 – 217 – 345 0,25 = (345 – 345) – 217 = 0 – 217 = –217 0,25 a) x = -7;-6; 5; -4; -3; -2; -1 ;0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 0,25 Tổng x = 0 0,25 b) Ta có: 24 = 23.3 2 16 = 24 0,25 8 = 23 3 0,25 Vậy ƯCLN(24, 16, 8) = 2 = 8 (HS có thể giải thích bằng cách khác) Gọi số học sinh của lớp 6B là a thì a sẽ chia hết cho cả 3, 6 và 7 0,25 => a ∈ BC(3, 6, 7). 0,25 3 Ta có BCNN(3, 6, 7) = 42 => BC(3, 6, 7) = {0; 42; 84; …} 0,25 Vì 35 ≤ a ≤ 45 nên a = 42. Vậy số học sinh lớp 6B là 42. 0,25 a) Chiều rộng khu vườn là 600 : 30 = 20 (m) 1 b) Chu vi khu vườn là 2 (20 + 30) = 100 (m). 0,5 4 Số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào là (100 – 5) 3 = 285 0,5 (m) 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2