intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 – NĂM HỌC: 2022 -2023 M TTổng điểm TT Chủ đề Nội ứ dung/Đơ c n vị kiến thức đ ộ đ á n h g i á Nhận biếtThông Vận dụngVận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự 1 1 nhiên. (TN1) (B 6) Số tự Các 0,25đ (1,0đ) 3,0 1 nhiên phép (24 tiết) tính với số tự nhiên. Phép tính
  2. luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số 3 tự (TN 1 nhiên. 4;5;6 ( B3) Số (1,0đ) 0,75đ nguyên tố. Ước chung và bội chung Số nguyên 2 Số nguyên âm và tập 5,25 (20 tiết) hợp các số 2 1 nguyên. (TN 2,3 (B 1a) Thứ tự (0,5đ) (0,5đ) trong tập hợp các số nguyên Các phép 3 1 4 1 tính với (TN (TL13c) (B 1b,d B (B4) số 7,8,9) (0,5đ) 2a, 2 b) (0,5đ) nguyên. (0,75đ) (2,5đ)
  3. Quy tắc dấu ngoặc Ước và bội của một số nguyên . Các hình Tam phẳng giác 3 trong đều, 1 1 1 thực tiễn hình (TN10) (B 5a) (B 5b) (10 tiết) vuông, (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) lục giác đều. Hình chữ nhật, Hình 1,5 thoi, hình 1 bình (TN11) hành, (0,25đ) hình thang cân. Tính đối Hình 1 xứng của có trục (TN12) 4 hình đối (0,25đ) 0,25 phẳng xứng trong thế giới tự
  4. nhiên Tổng: 12 2 0 5 3 1 Sốcâu 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 1 0 40% 30% 10% 0 %
  5. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề M Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ứ c đ ộ đ Vận á Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao n h g i á ĐẠI SỐ 1 T Nhận biết: ậ – Nhận biết được cách viếttập TN1 p hợp . Thông hiểu: h tự nhiên. Số – Thực hiện được các phép tính: ợ phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập Các p số tự nhiên. hợp số tự nhiên. với –Thực hiện được phép tính luỹ cPhép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực áthừa với số mũ hiện được các phép nhân và c nhiên tự phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
  6. Vận dụng: s – Vận dụng được các tính chất ố giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng t trong tính toán. ự – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực n hiện được các phép nhân và h phép chia hai luỹ thừa cùng cơ i số với số mũ tự nhiên. ê – Vận dụng được các tính chất n của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng cao: - Vận dụng các tính chất để tính Bài: 6 tổng dãy số có quy luật. Tính chia Nhận biết : hết trong tập
  7. hợp các số – Nhận biết được quan hệ chia tự nhiên. Số hết, khái niệm ước và bội. TN4 nguyên tố. -Nhận biết được dấu hiệu chia TN5 Ước chung hết và bội – chung – - Nhận biết được khái niệm số TN6 nguyên tố, hợp số. Vận dụng: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa Bài: số nguyên tố trong những 3 trường hợp đơn giản. –Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn 2 Số Nhận biết: nguyên Số nguyên – Nhận biết được số nguyên TN 2 âm và tập âm, tập hợp các số nguyên. hợp các số – Nhận biết được số đối của TN3 nguyên. Thứ một số nguyên. tự trong tập – So sánh được hai số nguyên hợp các số cho trước. Bài: nguyên 1a Nhận biết : Bài: 1c Các phép – Nhận biết được quan hệ TN10 tính với số chia hết, khái niệm ước và nguyên. bội trong tập hợp các số TN 8 Tính chia nguyên.
  8. hết trong tập - Nhận biết được phép tính hợp các số cộng hai số nguyên khác nguyên dấu. TN9 - Nhận biết được phép tính nhân hai số nguyên cùng TN7 dấu. Nhận biết được phép tính chia hai số nguyên cùng dấu. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số Bài: 1b nguyên. - Vận dụng các phép tính vào Bài: 1d bài toán tìm x. Bài: 2a - Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp trong bài Bài: 2b toán tính nhanh - Sử dụng quy tắc dấu ngoặc trong bài toán tính nhanh Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen Bài: thuộc) gắn với thực hiện các 4 phép tính về số nguyên
  9. HÌNH HỌC 3 C Tam giác Nhận biết: TN11 á đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục c vuông, lục giác đều. giác đều h Nhận biết ì – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành n Hình chữ bằng các dụng cụ học tập. Bài: 5a h nhật, Hình thoi, hình Thông hiểu: p bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn h hình thang giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện ẳ cân. tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu n vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc g biệt nói trên,...). Vận dụng : Bài: 5b t – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn r giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các o hình đặc biệt nói trên. n g t h ự c t
  10. i ễ n 6 T Hình có trục Nhận biết: TN12 í đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. n - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên h có trục đối xứng đ ố i x ứ n g c ủ a h ì n h p h ẳ n g tr o n g t h ế g
  11. i ớ i t ự n h iê n
  12. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ĐẠI MINH” là A. {ĐAI; MINH}; B. {Đ; A; I; M; I; N; H}; C. {Đ; A; I; M; N; H}; D. {Đ; A; I; I; M; N; H}. Câu 2. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. Z. B. Q. C. N. D. R. Câu 3. Số đối của số - 5 là A. -5 B. C. 5 D. Câu 4. Tìm tập hợp B(4) . A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…} C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…} Câu 5. Trong các số 123; 541; 677; 440, số chia hết cho 3 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 Câu 6. Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A. B. C. D. Câu7 . Tính: (-14) : (-2) kết quả là
  13. A.-16. B. 16. C. 7 D. -7 Câu 8. Tính: (-14) + 30 kết quả là A. -16. B. 16. C. - 44 D. 44 Câu 9. Tính: (- 4).(-25) kết quả là A. 100. B. -100 C. -29 D. 29. Câu 10. Trong tập hợp các số nguyên, cách viết nào là đúng? A. Ư(7) = {1; 7}. B. Ư(7) = {- 7; -1; 0; 1; 7} C. Ư(7) = {- 1; -7}. D. Ư(7) = {- 7; -1; 1; 7}. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Hình nào dưới đây có trục đối xứng.
  14. Phần II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,25 điểm) a) So sánh hai số nguyên: -23 và -11 b) Tính: (-9) – 10 c) Viết tập hợp A các số là bội của 5 trong các số sau: -10 ; -6 ; 15 ; -2 ; 0 ; -15 ; 4 ; 6 ; 10. d) Tìm x, biết: 4.(x - 5) = -28 Bài 2: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) (-50).217.2 b) 2022 + ( -69 + 2022) Bài 3:. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 khi xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 . Biết số học sinh có từ 100 đến 150 em . Bài 4: (0,5 điểm) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, khi bị truy đuổi nó có thể vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –180 cm so với mực nước biển sau đó nó bay vọt lên 300cm nữa so với vị trí hiện tại.Tính độ cao của cá chuồn sau khi nó bay lên. Bài 5: (1,0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD. Bài 6:. (1,0 điểm) Tính: S = 1+2+3+4+…+100. ----------------HẾT----------------
  15. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C C A A C B A D D D II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Lời giải Điểm Bài 1a Vì 23>11 0,25 (0,5đ) Vậy: -23
  16. 5a Vẽ được hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm 0,5 (0,5đ) 5b Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6+4).2=20 cm 0,25 (0,5đ) Diện tích hình chữ nhật ABCD: 6.4=24(cm2) 0,25 6 Số số hạng: (100 – 1):1+1 = 100 (số) 0,5 (1,0đ) Tổng: S = (1+100).100:2 = 5050 0,5 ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2