
Trang 1/2 – Mã đề A
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là
A.
ℝ
. B.
ℤ
. C.
ℕ
. D.
∗
ℕ
.
Câu 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài
ngoặc sau theo thứ tự
A. {} [ ] ( ). B. [ ] ( ) { }. C. ( ) [ ] {}. D. ( ) { } [ ].
Câu 3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 4: Chọn khẳng định sai.
A. Số đối của số 5 là -5. B. Số đối của -7 là 7.
C. Số đối của 0 là 0. D. Số đối của - (-10) là 10.
Câu 5: Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia có dư?
A. –21:7. B. 12: (-7). C. 15:(-5). D. 5:1.
Câu 6: Số nào sau đây là ước của 33?
A. 5. B. -11. C. 66. D. -5.
Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều?
A.
Hình
1
.
B.
Hình
2
.
C.
H
ình
3
.
D.
H
ình
4
.
Câu 8: Số trục đối xứng của hình tam giác đều là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A.
H
ình (
4
)
.
B.
H
ình (
3
)
.
C.
H
ình (
2
)
.
D.
H
ình (
1
)
.
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình (1). B. Hình (3). C. Hình (2). D. Hình (4).
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
Đ
Ề CHÍNH THỨC