intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán – Lớp 6 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……/…./20…. (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh:..............................................Lớp...........SBD...............Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. –2023 ∈ ℕ. B. 23 ∉ ℕ. C. 0 ∈ ℕ*. D. 203 ∈ ℕ. Câu 2: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 3. Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 2024. B. 1945. C. 1890. D. 1969. Câu 4. Tập hợp các số nguyên được viết là A. Z = {...; –3; –2; –1; 0; 1; 2; 3; ...}. B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}. C. Z = {...; –3; –2; –1; 1; 2; 3; ...}. D. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}. Câu 5. Số đối của –9 là A. –9. B. 0. C. +(–9 ). D. –(–9). Câu 6. Tập hợp tất cả các ước nguyên của 3 là: A.{1; 3}. B. {-3; -1; 0; 1; 3}. C. {-3; -1; 1; 3}. D.{-1; -3}. Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai? Trang 1/2
  2. A. Trong hình vuông, các cạnh đối không song song. B. Trong hình vuông, hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau. D. Trong hình vuông, bốn góc bằng nhau. Câu 8. Số lượng trục đối xứng của hình vuông là A. 0. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9. Hình không có tâm đối xứng là A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Hình thoi. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –2; 12; 24; –15; 0. b) Viết tập hợp các bội của – 3 trong các số sau: –1; 1; 0; 30; –27; 14; –15. Bài 2. (1,5 điểm) a) Viết các số sau bằng số La Mã: 14, 28. b) Biểu diễn số nguyên –3; 0; 3; –4; 2 trên trục số. c) So sánh hai số: –67 và – 76. Bài 3. (0,5 điểm) Vẽ hình bình hành có cạnh 5cm và cạnh 3cm. Bài 4. (1,25 điểm) Thực hiện tính giá trị biểu thức (hợp lý nếu có thể): a) – 5 . 4 + 24 : 4 b) 17. 91 + 17. 32 Bài 5. (1 điểm) Tìm số nguyên x để x + 2 chia hết cho x – 1. Bài 6. (1,75 điểm) Bác Hùng có một mảnh đất dạng hình chữ nhật có kích thước 30m x 70m. Bác dự định làm một con đường ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ bên dưới, phần đất còn lại Bác trồng hoa chơi Tết. a) Tính chu vi mảnh đất. b) Tính diện tích phần đất trồng hoa. 70m 2
  3. -----------------HẾT----------------- (Học sinh làm bài trên tờ giấy làm bài, không làm trên đề kiểm tra) UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn: Toán – Lớp 6 (HDC gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C C A D C A C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a Sắp xếp tăng dần : –15; –2; 0; 12; 24 0,5 1 1đ b Tập hợp bội của –3 trong các số –1; 1; 0; 30; –27; 14; –15 0,5 là: {0; 30; –27; –15} a 14: XIV 0,25 28: XXVIII 0,25 Biểu diễn đúng trên trục số: 2 b 0,5 1,5đ Ta có 67 < 76 0,25 c nên – 67 > –76 0,25 Trang 3/2
  4. 3 HS vẽ đúng hình bình hành có độ dài hai cạnh là 5cm và 3cm. 0,5 0,5đ – 5 . 4 + 24 : 4 a = –20 + 6 0,5 = –14 0,25 4 17. 91 + 17. 32 1,25 =17. 91 + 17.9 đ b =17. (91 + 9) 0,25 =17. 100 =1700 0,25 Ta có (x + 2) (x – 1) nên x – 1 là ước của x + 2 => (x – 1 + 3) (x – 1) nên 3 (x – 1) 0,25 Do đó (x – 1) là Ư (3) = { – 3; – 1; 1; 3 } 5 0,25 1đ x–1 –3 –1 1 3 x –2 0 2 4 0,25 Vậy x { –2; 0; 2; 4} 0,25 Chu vi mảnh đất: (70+30).2 = 200 (m) 1đ 6 a 1,75 Diện tích phần đất trồng hoa: 70.30 – 70.6=1680 (m2) 0,75 đ b Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) 4
  5. Trang 5/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2