Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT PHÚ NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán, Lớp 6 - Thời gian: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % T Chủ đề thức TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL điểm Q Q Số tự nhiên và tập hợp 1( câu 1) (0,33 đ) các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự Số tự nhiên 16,7% 1 nhiên (25 tiết) 1,67đ Tính chia hết trong tập 1( câu 2) 1 hợp các số tự nhiên. Số ( 0,33đ) ( câu nguyên tố. Ước chung và 2) bội chung. 1đ Số nguyên âm và tập hợp 1 ( câu 4) 2 ( câu các số nguyên. Thứ tự 0,33đ 1a,b) trong tập hợp các số 1,5đ Số nguyên nguyên 2 (14 tiết) Các phép tính với số 1 ( câu 5) 1 ( câu 2 1 ( câu 50% nguyên. Tính chia hết 0,33đ 3) (3a,b) 5) 5,0đ trong tập hợp các số 0,33đ 1,5đ 1đ nguyên
- 1 ( câu 1 Các hình 4a) ( câu phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, 1đ 4b) 20% 3 trong hình bình hành, hình 1đ 2đ thực tiễn thang cân (13 tiết) Tính đối 2 ( câu xứng của Hình có trục đối xứng 6,8) hình (0,67 đ) phẳng 13,3% 4 trong thế 1,33đ giới tự Hình có tâm đối xứng 2 ( câu nhiên 7,9) (8 tiết) (0,67 đ) Tổng: Số câu 7 2 2 3 2 1 17 Điểm (2,33đ) 1,5đ (0,67đ) 2,5đ (2đ) (1đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán, Lớp 6 - Thời gian: 90 phút Nội dung / Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ST Chương / Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận T Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử các số tự thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng nhiên. Thứ được cách cho tập hợp. 1TN tự trong tập – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. hợp các số tự -Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên nhiên cho trước. Tính chia hết Thông hiểu : 1TN trong tập hợp các số tự – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhiên. Số nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nguyên tố. nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; nhận biết Ước chung được phân số tối giản; thực hiện được phép
- cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Vận dụng: và bội chung -Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không -Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1TL những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). 2 Số nguyên Số nguyên Nhận biết 3 âm và tập – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số ( 1 TN+ hợp các số nguyên. 2TL) nguyên. Thứ tự trong tập – Nhận biết được số đối của một số nguyên. hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
- – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: 1TN – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 3( 1TN+ nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số 2 TL) Các phép nguyên. tính với số nguyên. Tính chia hết Vận dụng trong tập hợp – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết các số hợp, phân phối của phép nguyên nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán 1TL (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). -Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
- 3 Hình chữ Thông hiểu nhật, hình 1TL thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, bình hành, đường chéo) hình thang cân. Các hình hình thang phẳng trong cân Vận dụng thực tiễn 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc diện tích của các hình chữ nhật, hình vuông. Nhận biết: – Nhận biết được trục đối xứng của một hình Hình có trục phẳng. 2TN đối xứng = Nhận biết được những hình phẳng trong tự Tính đối nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình xứng của ảnh 2 chiều). 4 hình phẳng trong thế Nhận biết: giới tự nhiên – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình Hình có tâm phẳng. 2TN đối xứng = Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều.
- Tổng 9 5 2 1 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung % 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023–2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A (Đề gồm 02 trang) Họ và tên:.............................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là A. N. B. Z*. C. Z. D. N*. Câu 2. BCNN(36, 72, 12) là A. 24 B. 6 C. 72 D. 12 Câu 3. Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -20 ≤ x ≤ 20 A. 0. B. -20. C. 20. D. -4. Câu 4: Cho tập hợp A = { −2;0;3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là A. B = { 2; 0; −3; −6} . B. B = { −2; −0;3;6} . C. B = { 2;0; −3;6} . D. B = { 2;0;3; −6} . Câu 5. Chọn đáp án sai. Khi số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) , ta nói: A. a là bội của b. B. b là ước của a. C. b là bội của a. D. Tồn tại một số nguyên q để a=b.q. Câu 6. Hình có một trục đối xứng là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình thang cân. Câu 7. Chữ cái nào dưới đây có tâm đối xứng? A. E. B. M. C.L. D. O. Câu 8. Giao điểm hai đường chéo làm tâm đối xứng của A. hình tam giác đều; hình vuông; hình thang cân. B. hình chữ nhật; hình vuông; hình thoi. C. hình tam giác đều; hình vuông; hình bình hành. D. hình lục giác đều; hình vuông; hình chữ nhật. Câu 9. Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào không có trục đối xứng? A. Hình a . B. Hình b . C. Hình c . D. Hình d. II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 0; -11; -3. b) Sử dụng số nguyên âm diễn tả lại ý nghĩa câu sau: Mùa đông ở SiBeria (Nga) dài và khắc nghiệt, với nhiệt độ trung bình tháng 1 là 250C dưới 00C. Câu 2. (1,0 điểm) Số học sinh lớp 6A của một trường THCS không quá 45 em khi xếp thành hàng 2 hoặc 3 hoặc 7 thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
- Câu 3. (1,5 điểm) a/ Thực hiện phép tính: 35 + (2023 - 35) b) Tìm số nguyên x, biết: - 13 + x = - 45 Câu 4. (2,0 điểm) Sân nhà bà B hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m. a/ Tính diện tích sân hình chữ nhật. b/ Giả sử, bà B mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,5 m để lát sân. Hỏi bà B cần mua ít nhất bao nhiêu thùng gạch để lát đủ cái sân? (Biết rằng mỗi thùng có 5 viên gạch và gạch bán nguyên thùng, ko bán lẽ). Câu 5. (1,0 điểm) Cho A = 3 + 2 + 2 + ... + 2 ; B = 2 . Tính B – A. 2 3 2022 2023 HẾT! ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023–2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B (Đề gồm 02 trang) Họ và tên:.............................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là A. N*. B. Z*. C. Z. D. N. Câu 2. BCNN(48; 12; 6) A. 48 B. 6 C. 12 D. 36 Câu 3. Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -19 ≤ x ≤ 20 A. 0. B. -20. C. 20. D. -19. Câu 4: Cho tập hợp A = { −2;0;3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là A. B = { 2;0; −3;6} . B. B = { −2; −0;3;6} . C. B = { 2; 0; −3; −6} . D. B = { 2;0;3; −6} . Câu 5. Chọn đáp án sai. Khi số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) , ta nói: A. a là bội của b. B. a là ước của b. C. b là ước của a. D. Tồn tại một số nguyên q để a=b.q. Câu 6. Chữ cái nào dưới đây có tâm đối xứng? A. E. B.M. C.O. D. L. Câu 7. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Hình nào sau đây có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 9. Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm). Câu 1:(1,5 điểm). a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 2; -4; 0; -11; -3. b) Sử dụng số nguyên âm diễn tả lại ý nghĩa câu sau: Độ sâu của rãnh Mariana (Tây Bắc Thái Bình Dương) sâu 10 971 m (dưới mực nước biển). Câu 2: (1,0 điểm) Số học sinh lớp 6A của một trường THCS không quá 45 em khi xếp thành hàng 3 hoặc 4 hoặc 9 thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Câu 3 (1,5 điểm) a/ Thực hiện phép tính: 37 - (37 - 2023) b) Tìm số nguyên x, biết: 13 - x = - 45
- Câu 4 (2,0 điểm). Sân nhà bà B hình chữ nhật có chiều dài 9 m và chiều rộng 6m. a/ Tính diện tích sân hình chữ nhật. b/ Giả sử, bà B mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,5 m để lát sân. Hỏi bà B cần mua ít nhất bao nhiêu thùng gạch để lát đủ cái sân? (Biết rằng mỗi thùng có 5 viên gạch và gạch bán nguyên thùng, ko bán lẽ). Câu 5 (1,0 điểm). Cho A = 3 + 22 + 23 + ... + 22022 ; B = 22023 . Tính A - B. HẾT! ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 7 (đề A) (Thời gian: 90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C A B C D D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) -11; -4; -3; 0; 2. 0,75 Câu 1 (1,5 điểm) b) Mùa đông ở SiBeria (Nga) dài và khắc nghiệt, với nhiệt độ trung bình tháng 1 là - 250C. 0,75 Gọi a là số học sinh lớp 6 A (a N*, a < 45) 0,25 Theo đề, ta có : a là BC(2, 3, 7) 0,25 Câu 2 BCNN(2, 3, 7) = 42 (1,0 điểm) B(42) = { 0 ;42 ; 84 ;…}. 0,25 Suy ra : a = 42 Vậy số học sinh lớp 6A là 42 HS 0,25 a) 35 + (2023 - 35) = 35 + 2023 - 35 0,25 = 35 - 35 + 2023 0,25 = 0 + 2023 Câu 3 = 2023 0,25 (1,5 điểm) b) - 13 + x = - 45 x = - 45 – (-13) 0,25 x = -45 + 13 0,25 x =-32 0,25 a) Diện tích của cái sân hình chữ nhật nhà bà B là: 8 . 6 = 48 (m 2) 0,5 b) Diện tích của viên gạch là: 0,5 .0,5 = 0,25 m2 0,5 Câu 4 Số viên gạch cần dùng là: 48 : 0,25 = 192 (viên) 0,5 (2,0điểm) Vì mỗi thùng 5 viên gạch, nên ta có: 192 : 5 = 38 (dư 2) 0,25 Vậy bà B cần mua ít nhất là: 38 + 1 = 39 (thùng gạch) 0,25 A = 3 + 22 + 23 + ... + 22022 A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 2022 Câu 5 2 A = 2 + 21 + 22 + 23 + ... + 2 2023 0,25 (1,0điểm) 2 A − A = 2 2023 − 1 0,25 A = 2 −1 2023 0,25 B − A = 22023 − (22023 − 1) = 22023 − 22023 + 1 = 1 0,25 Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm./.
- PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 7 (đề B) (Thời gian: 90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A A C C B C B C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) 2; 0; -3; -4; -11. 0,75 (1,5 điểm) b) Độ cao của rãnh Mariana (Tây Bắc Thái Bình Dương) - 10 971 m. 0,75 Gọi a là số học sinh lớp 6 A (a N*, a < 45) 0,25 Theo đề, ta có : a là BC(3, 4, 9) 0,25 Câu 2 BCNN(3, 4, 9) = 36 0,25 (1,0 điểm) B(36) = { 0 ;36 ; 72 ;…}. Suy ra : a = 36 0,25 Vậy số học sinh lớp 6A là 36 HS a) 37 - (37 - 2023) = 37 - 37 + 2023 0,25 = 0 + 2023 0,25 Câu 3 = 2023. 0,25 (1,5 điểm) b) 13 - x = - 45 x = 13 – (-45) 0,25 x = 13 + 45 0,25 x = 57. 0,25 a) Diện tích của cái sân hình chữ nhật nhà bà B là: 9. 6 = 54 (m2) 0,5 b) Diện tích của viên gạch là 0,5 .0,5 = 0,25 (m2) 0,5 Câu 4 0,5 Số viên gạch cần dùng là 54: 0,25 = 216 (viên) (2,0điểm) 0,25 Vì mỗi thùng 5 viên gạch, nên ta có: 216 : 5 = 43 (dư 1) 0,25 Vậy bà B cần mua ít nhất là: 43 + 1 = 44 (thùng gạch) A = 3 + 22 + 23 + ... + 22022 A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2 2022 Câu 5 2 A = 2 + 21 + 22 + 23 + ... + 2 2023 0,25 (1,0điểm) 2 A − A = 2 2023 − 1 0,25 A = 22023 − 1 0,25 A − B = (22023 − 1) − 22023 = 22023 − 1 − 22023 = −1 0,25 Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được tính điểm./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn