Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 6 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TT Nội Mức độ (1) Chương/C dung/đơn đánh giá hủ đề vị kiến NB TH VD VDC (2) thức Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ điểm TL % TNKQ TL (3) (12) 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong 1 1 2 tập hợp (TN 1) ( B1a) 0,75 đ các số tự 0,25 đ 0,5 đ 7,5% nhiên, Viết được số tự nhiên bằng chữ số La mã Các phép tính với số tự nhiên. 1 1 Phép tính (TN 4) 0,25 đ luỹ thừa 0,25 đ 2,5% với số mũ tự nhiên. Tính chia 3 1 1 5 hết trong (TN 2;3;7) ( B4) ( B6a) 2,25 đ tập hợp 0,75 đ 1đ 0,5 đ 22,5% các số tự nhiên. Số nguyên tố,hợp số Ước chung và bội
- chung.Tìm các giá trị x;y tự nhiên thỏa mãn. Số nguyên âm và tập hợp các ước của số 1 1 2 nguyên. (TN 6) ( B1b) 0,75 đ Thứ tự 0,25 đ 0,5 đ 7,5% trong tập hợp các số nguyên. Các phép 2 Số nguyên tính với số nguyên. Tính chia hết trong 1 2 2 2 7 tập hợp (TN 5) (B2;a;b) (B2,c,d) ( B3a;b) 3,25đ các số 0,25 đ 1,0 đ 1,5 đ 0,5 đ 32,5% nguyên. Ước và bội của một số nguyên 3 Các hình Tam giác 1 1 phẳng đều, hình (TN 8) 0,25 đ trong thực vuông, lục 0,25 đ 2,5% tiễn giác đều. Hình chữ nhật,hình vuông, 1 1 hình thoi, ( B5b) 0,5 đ hình bình 0,5 đ 5% hành, hình thang cân. Chu vi và 1 1 2 diện tích ( B5a) ( B6b) 1,0 đ
- của một số 0,5 đ 0,5 đ 10% tứ giác 2 2 Tính đối Đối xứng (TN 9;10) 0,5 đ xứng của trục 0,5 đ 5% 4 hình phẳng 2 2 trong tự Đối xứng (TN 11;12) 0,5 đ nhiên tâm 0,5 đ 5% Tổng 12 2 5 4 2 25 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – NĂM HỌC: 2023 – 2024
- Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT NB TH VD VDC SỐ HỌC 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập Nhận biết: TN hợp các số tự - Nhận biết được C1 nhiên. Thứ tự cách viết một tập trong tập hợp các hợp bằng cách số tự nhiên liệt kê các phần tử.
- Thông hiểu: - Biểu diễn được TL các số tự nhiên từ B1b 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Nhận biết: TN - Nhận biết kết C4 Các phép tính với quả của phép chia số tự nhiên. Phép hai lũy thừa cùng tính luỹ thừa với cơ số. số mũ tự nhiên. Tính chia hết Nhận biết: TN trong tập hợp các C(2;3;7) - Nhận biết được số tự nhiên. Số số chia hết cho 9, nguyên tố, hợp số. số nguyên tố, hợp Ước chung và bội số, BCNN trong chung.Ước chung tập hợp các số mà lớn nhất. Bội số lớn nhất là bội chung nhỏ nhất. của chúng. - Nhận biết được số nguyên tố , hợp số.
- Vận dụng: TL - Vận dụng giải B4 quyết được bài toán chia hết để tim số người chưa biết. Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề TL thực tiễn (phức B6a hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính . 2 Số nguyên Số nguyên âm và Nhận biết: TN tập hợp các số - Nhận biết được C6 nguyên. Thứ tự quan hệ chia hết, trong tập hợp các khái niệm ước và số nguyên. bội. -, Tập hợp các ước nguyên của một số nguyên.
- Thông hiểu: TL - Hiểu được tập B1a hợp các ước nguyên của một số. Nhận biết: TN - Nhận biết được C5 kết quả của một TL phép tính trong B2a;b tập hợp số nguyên. - Thực hiện được các phép tính đơn giản Thông hiểu: TL Các phép tính với - Thực hiện được B2c;d số nguyên. Tính các phép tính: chia hết trong tập cộng, trừ, nhân, hợp các số chia nâng lên lũy nguyên. Ước và thừa (chia hết) bội của một số trong tập hợp các nguyên số nguyên. Vận dụng: TL -, Vận dụng tìm B3a;b được một số chưa biết thông qua các phép tính trong tập hợp số nguyên.
- HÌNH HỌC 3 Các hình phẳng Nhận biết: trong thực tiễn - Nhận ra được TN diện tích của hình C8 Tam giác đều, vuông khi biết độ hình vuông, lục dài của một cạnh. giác đều Thông hiểu: TL - Tính được diện B5a Hình chữ nhật, tích hình chữ nhật hình thoi, hình khi biết các kích bình hành, hình thước dài rộng. thang cân. Chu vi và diện Vận dụng: TL tích của một số tứ - Vận dụng các B5b giác kiến thức liên quan về diện tích để tính được số TL tiền cần thiết chi B6b phí cho một cho một dự án trong thực tế Vận dụng cao: - Vận dụng một cách linh hoạt về
- hình chữ nhật, diện tích hình chữ nhật để tính cạnh của một hình vuông là dự án nuôi trồng trong thực tế. Nhận biết: TN - Nhận biết được C9;10 trục đối xứng của một hình phẳng. Hình có trục đối - Nhận biết được xứng những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính đối xứng của Nhận biết: TN 4 hình phẳng trong - Nhận biết được C11;12 tự nhiên tâm đối xứng của một hình phẳng. Hình có tâm đối Nhận biết được xứng những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
- 14 5 4 2 Tổng 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em. Câu 1: Cho P = {x N/ 2< x < 5}. Tập hợp P được viết theo cách liệt kê các phần tử là: A. P = {2; 3; 4; 5} B. P = {3; 4; 5} C. P = {2; 3; 4} D. P = {3; 4} Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 9? A. 1 370 B. 1 242 C. 1 302 D. 635 Câu 3: Trong các số sau: 2; 3;5; 17; 102, hợp số là: A. 102 B. 2 C. 3 D. 17 Câu 4: Kết quả của phép tính 510: 56 bằng: A. 56 B. 54 C. 510 D. 516 Câu 5: Kết quả của phép tính 20 + (- 37) bằng: A. 17 B. – 57 C. –17 D. 57 Câu 6: Tập hợp các ước của – 4 là: A. {- 1; - 2; - 4; 1; 2; 4} B. {1; 2; 4} C. {0; 1; 2; 4} D. {- 1; - 2; - 4} Câu 7: BCNN (16, 64, 32) bằng: A. 16 B. 32 C. 128 D. 64 Câu 8: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh 5cm bằng: A. 20cm B. 20cm2 C. 25cm2 D. 25cm Câu 9: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có trục đối xứng? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình không có trục đối xứng là:
- A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình có tâm đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình không có tâm đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1:(1 điểm) a)Viết tập hợp các ước của -7. b) Viết các số 20; 25 bằng số La mã. Bài 2: (,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) (-2) + 3 b) (-4).25 c) (-52).76+(-52).24 d) [17+(20230. 27- 23)]: (-18) Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x biết: a) x - 32 = - 5 b) Bài 4: (1 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Bài 5: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 24m, chiều rộng 20m. Người ta chia mảnh đất thành hai khu, một khu trồng hoa và một khu trồng cỏ. Hoa sẽ trồng trong khu vực hình bình hành và cỏ trồng ở phần đất còn lại (như hình vẽ). a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật. b) Tính số tiền cần trả để trồng cỏ, biết giá mỗi mét vuông trồng cỏ là 30 000 đồng? Bài 6: (1,0 điểm) a) Tim các giá trị x;y Trong tập số tự nhiên, biết: b) Người ta mở rộng một cái ao hình vuông về bốn phía như hình vẽ. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm . Tìm diện tích ao cũ.
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 A) TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 C A D C B C A D D B A B B) TỰ LUẬN Bài Câu Đáp án Điểm 1 a Tập hợp các ước của - 7 là: 0,5 (0,5 đ)
- b Các số 20; 25 được viết bằng số La mã là: XX; XXV 0,5 a a) 0,5 2 (2,0 đ) b 0,5 (-12).76 +(-12).24 c =(-12)(76+24) 0,25 =(-12).100 0,25 = -1200 0,25
- [17+(20230. 27- 23)]: (-18) d = [17+(27-8)]: (-18) 0,25 =[17+ 19]: (-18) 0,25 = 36:( -18) = -2 0,25 x -32= - 5 3 a x= -5+32 (1,0 đ) x= 27 0,25 b 0,25 Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh, xN*, 300≤x≤400) 4 Theo đề bài, ta có 0,25 (1,5đ) xBC(12,15,18) 12 = 22.3; 15= 3.5; 18 = 2.32 BCNN(12,15,18)=22.32.5= 180 0,25 BC(12,15,18)= B(180) = {0 ;180;360 ; 540 ;…} 0,25 Vì 300 ≤ x ≤ 400 nên x = 360 Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS đó là 360 học sinh 0,25
- a. a) Diện tích mảnh đất là 5 24.20 = 480(m2) 0,5 (1,0 đ) b b) Diện tích đất dùng để trồng hoa là: 12.20= 240 (m2) 0,25 Diện tích đất dùng để trồng cỏ là: 480-240= 240(m2) Tiền cần trả để trồng cỏ là: 240. 30 000 = 7 200 000 (đồng) 0,25 a 6 Đưa về được dạng tích 0,25 (1,0 đ) Lập luận: Do x; y là các số tự nhiên… Tìm được và kết luận căp giá trị là: 0,25 b Chia được phần mở rộng gồm 4 hình chữ nhật như hình vẽ (X +4) 0,25 X 4m 4m Gọi được độ dài cạnh hình vuông (ao cũ) là x (m) Lâp luận được diện tích phần mở rộng 4.4(x+4) = 192 Tìm được x = 8 cm Tính được diện tích của ao cũ: 8.8 = 64(m2) KL: Vậy diện tích của ao cũ là 64(m2) 0,25
- Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa cho từng phần tương ứng theo đáp án.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn