intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

  1. PHÒNG GD &ĐT AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút không kể giao đề) A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: M ư ́ c đ ô ̣ TT Nội đ dung/Đơn á Chủ đề vị kiến n Tổng % điểm thức h g i á Thông Vâṇ dung Nhâṇ biết Vâṇ dung hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và (29 tiết) tập hợp các số tự nhiên. Thứ 1 1 4 tự trong (0,2) (0,2) tập hợp các số tự nhiên(5 tiết) Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ 1 1 1 12 tự nhiên. (0,2) (0,5) (0,5) Thứ tự thực hiện các phép tính (9 tiết) Tính chia 2 2 1 1 29 hết trong (1,0) (0,4) (0,5) (1,0) tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, Ước chung, bội chung, UCLN, BCNN. Ứng dụng BCNN để tính cộng,
  2. trừ các phân số không cùng mẫu (15 tiết) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 2 1 Thứ tự 6 (0,4) (0,2) trong tập hợp các số nguyên Số nguyên (4 tiết ) 2 (14 tiết) Các phép tính với số nguyên. Tính chia 2 1 1 1 hết trong 19 (0,4) (0,5) (0,5) (0,5) tập hợp các số nguyên (10 tiết) Các hinh 3 phẳTam giác 1 2 ng đều tro , (0,2) ng hìn thự h c vuô tiễn ng, (12 tiết) luc̣ giá c đều (3 tiết) 1 Hình chữ 1 1 (1,0) 1 24 nhâ ṭ, (0,2) (0,2) (1,0) hìn h thoi , hìn h bìn h hàn h, hìn h tha ng cân (9 tiết) 4 Tính đối xứng của Hình có 1 2 hình trục phẳng đối (0,2) xứn
  3. trong thế giới tự g (3 nhiên (6 tiết tiết) ) Hình có 1 2 tâm đối (0,2) xứn g (3 tiết) 10 4 5 3 2 2 26 Tổng 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % 70% 30% 100% Tỉ lệ chung B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Mức độ NHẬN THÔNG VẬN VD CAO TT Chủ đề đánh giá BIẾT HIỂU DỤNG SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự Nhận biết: TN nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự Câu tập hợp nhiên, số phần tử của một tập hợp. 1 các số tự TN Thông hiểu: nhiên. Câu – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ Thứ tự 2 thập phân. trong tập -Các cách viết một tập hợp. hợp các – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 số tự đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số nhiên La Mã. Các phép Nhận biết: TN tính với – Nhận biết được thứ tự thực hiện các Câu số tự phép tính. 3 nhiên. - Thực hiện được các phép tính cộng trừ TL Phép tính nhân chia trong tập hợp số tự nhiên. Bài luỹ thừa - Thực hiên được các phép tính lũy thừa 1a với số mũ với số mũ tự nhiên; thực hiện được các tự nhiên phép nhân chia hai lũy thừa có cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng cao: TL – Giải quyết được những vấn đề thực Bài
  4. tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 6a gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : TL – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái Bài niệm ước và bội. 2a – Sử dụng được dấu hiệu chia hết cho Bài 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có 3a chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường Tính chia hợp đơn giản. hết trong Thông hiểu: TL TN tập hợp -Kiểm tra một tổng, hiệu, tích có chia Bài Câu các số tự hết cho 1 số hay không 3b 4 nhiên. Số - Thực hiện được việc phân tích một số Câu nguyên tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các 5 tố. Ước thừa số nguyên tố trong những trường chung, hợp đơn giản. bội - Thực hiện được phép cộng, phép trừ chung, phân số bằng cách sử dụng ước chung UCLN, lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. BCNN Vận dụng:. TL – Xác định được ước chung, ước chung Bài 4 lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). 2 Số Nhận biết: TN nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập Câu âm và tập hợp các số nguyên. 6 hợp các – Nhận biết được số đối của một số Câu số nguyên. 7 nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp Thứ tự các số nguyên. trong tập – Nhận biết được ý nghĩa của số hợp các nguyên âm trong một số bài toán thực
  5. tiễn. Thông hiểu: TN – Biểu diễn được số nguyên trên trục Câu số nguyên số. 8 – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : TN – Thực hiện được các phép tính: cộng, Câu trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp 9 các số nguyên, các tính chất giao hoán, Câu kết hợp, phân phối của phép nhân đối 10 Các phép với phép cộng, tính nhẩm, tính nhanh TL tính với một cách hợp lí. Bài số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái 1b nguyên. niệm ước và bội trong tập hợp các số Tính chia nguyên. hết trong Thông hiểu TL tập hợp - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Bài các số nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số 2b nguyên nguyên. Vận dụng cao: TL – Giải quyết được những vấn đề (phức Bài hợp, không quen thuộc) gắn với thực 6b hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 1 Tam giác Nhận biết: TN đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình Câu vuông, vuông, lục giác đều. 11 lục giác đều Hình chữ Nhận biết TN nhật, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản Câu hình thoi, (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ 12 hình bình nhật, hình thoi, hình bình hành, hình hành, thang cân. hình Thông hiểu TN thang cân – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, Câu hình bình hành bằng các dụng cụ học 13
  6. tập. TL – Giải quyết được một số vấn đề thực Bài tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 5a việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng TL – Giải quyết được một số vấn đề thực Bài tiễn gắn với việc tính chu vi và diện 5b tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: TN – Nhận biết được trục đx của một hình Câu Hình có phẳng. 14 trục đối – Nhận biết được những hình phẳng xứng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 2 Nhận biết: TN – Nhận biết được tâm đối xứng của Câu Hình có một hình phẳng. 15 tâm đối – Nhận biết được những hình phẳng xứng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). C. ĐỀ KIỂM TRA: Phần I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm ). Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây rồi viết vào bài làm : Câu 1. Cho tập hợp A = {0; 1; 3; 5; 7}. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Cho tập hợp M = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}. Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? A. M = {x ∈ N*| 10 < x < 19}. B. M = {x ∈ N*| 11 < x < 20}. C. M = {x ∈ N*| 9 < x < 20}. D. M = {x ∈ N*| 9 < x < 19}. 5 2 Câu 3. Tích 4 . 4 = ? Hãy chọn phương án đúng : A. 810 B. 1610 C. 167 D. 47 Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia hết cho 6 ? A. 6.8 + 21 B. 6. 17 - 12 C. 170 - 3. 4. 9 D. 5. 18 - 35 Câu 5. Số 72 được phân tích ra thừa số nguyên tố là A. 72 = 8.9 B. 72 = 23.32 C. 72 = 23.9 D. 72 = 23.3.3 Câu 6. Kí hiệu tập hợp số nguyên là A. B. N C. Z D. Q Câu 7. Tập hợp các số nguyên gồm A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương
  7. B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âm và số 0. D. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương Câu 8. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. {12 ; 5 ; 0 ; -1 ; -6 ; -7} B. {- 25 ; - 11 ; 0 ; 10 ; 18 ; 201} C. {10 ; 11 ; - 6 ; 5 ; -7 ; - 19} D. {-15 ; - 16; -17 ; 1 ; 8 ; 13} Câu 9. Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là A. 1 000 B. – 1 000 C. – 100 D. – 10 000 Câu 10. Số 18 có bao nhiêu ước nguyên ? Câu 11. Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông ? A. 9 B. 14 C. 10 D. 13 Câu 12. Người ta định làm hàng rào cho một mảnh đất hình bình hành như hình vẽ. Tính độ dài hàng rào cần làm? Biết người ta chừa ra 3m để làm cửa ra vào. 7m 4m A. 24m C. 22m B. 28m D. 19m Câu 13. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng và chu vi bằng . Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó là A. 30m. B. 25m C. 35m. D. 20m. Câu 14. Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d) C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c) Câu 15. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình tam giác đều Phần II. Tự luận : (7,0 điểm )
  8. Bài 1. (1,0 đ) . Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể ): a) ( 55 : 53 + 7). 3 - 28 b) 38. (-73) + 38 . (- 27) Bài 2. (1,0 đ) a) Tìm chữ số a thích hợp để số chia hết cho 3 và 5 ? b) Tìm x Z biết : x – 26 = 12 – 15 Bài 3. (1,0 đ) a) Tìm ước chung lớn nhất của 140 và 60. b) Thực hiện phép tính sau : Bài 4. (1,0 đ) Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành hàng 10 học sinh, 12 học sinh, 15 học sinh đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? Biết số học sinh khối 6 của trường đó trong khoảng từ 150 đến 200 học sinh. Bài 5. (2,0 đ) Nhà bạn Mai có một mảnh vườn hình chữ 15m nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 8m. Tại góc mảnh vườn nhà Mai dành một phần hình vuông cạnh 5m để Trồng hoa làm ao, phần còn lại để trồng hoa và cây cảnh. 8m a) Tính diện tích mảnh vườn nhà Mai ? 5m Ao b)Tính diện tích phần đất nhà Mai trồng hoa và cây cảnh? Bài 6. (1,0 đ) a) Cho S = . Hãy tính tổng S? b) Tìm số nguyên x biết rằng x + 2022 chia hết cho x+5. ––––––Hết–––––– D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Phần I. Trắc nghiệm (3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D B B C D B B D B D A B D Điểm 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 Phần II. Tự luận (7,0 đ) Bài Đáp án Biều điểm Bài 1 a) ( 55 : 53 + 7). 3 - 28 (1,0đ) = (52 + 7) .3 – 28 0,25 = (25 + 7 ).3 - 28
  9. Bài Đáp án Biều điểm = 32. 3 – 28 = 96 -28 0,25 = 68 b) 38. (-73) + 38 . (- 27) 0,25 = 0,25 = = -3800 Bài 2 chia hết cho 5 nên a = 0 hoặc a = 5 (1,0 đ) + Với a = 0 thì 4 + 3 + 0 = 7 ⋮̸ 3 nên 430 ⋮̸ 3 (loại). 0,25 + Với a = 5 thì 4 + 3 + 5 = 12 ⋮ 3 nên 435 ⋮ 3 (thỏa mãn). Vậy 435 chia hết cho cả 3 và 5. 0,25 b, x – 26 = 12 – 15 x – 26 = - 3 x = - 3 + 26 0,25 x = 23 Vậy x = 23. 0,25 Bài 3 a) Ta có 140 = ; 60 = 0,25 (1,0 đ) Thừa số nguyên tố chung là: 2; 5 UCLN(140,60) = 22.5 = 20 0,25 b) 0,25 0,25 Bài 4 + Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x(học sinh) (x N*) Ta có 150 x 200 0,25 (1,0 đ) + Theo đề bài x chia hết cho 10,12; 15 x BC(10, 12, 15) và 150 x 200 0,25 10 = 2.5; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3.5 BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5= 60 x BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; ...} 0,25 Mà 150 x 200 x = 180 + Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 180 học sinh 0,25 Bài 5 a) Diện tích mảnh vườn nhà Mai là: 15.8 = 120(m2) 1,0 (2,0 đ)
  10. Bài Đáp án Biều điểm b) Diện tích phần ao hình vuông là: 52 = 25(m2) 0,5 Diện tích phần đất nhà Mai trồng hoa và cây cảnh là: 120 – 25 = 95(m2) 0,5 Bài 6 a/ Tính 4S rồi trừ đi S. Kết quả S = (436 -1) : 3 0,5 (1,0đ) b/ Ta có (x+2022) ⋮ (x+5) (x+ 2022) – (x+5) ⋮ (x+5) ( x+2022 – x - 5 ) ⋮ (x+5) 2017 ⋮ (x+5) x + 5 là ước của 2017 0,25 Do đó +) x+5 = 1 x=-4 + ) x+5 = 2017 x = 2012 Vậy x { - 4; 2012 } 0,25 * Các cách làm khác đúng đều cho đủ số điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2