Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Nội Mức độ Tổng % Chương/C dung/đơn đánh giá điểm TT (4-9) hủ đề vị kiến (1) Thông (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tập hợp. Cách ghi Số tự số tự 1 0,25đ nhiên nhiên. Thứ (C1) tự trong (2,5%) 0,25đ tập hợp các số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. 1 1đ Phép tính (B3a) luỹ thừa 1đ (10%) với số mũ tự nhiên. Tính chia 1 1 1,25đ hết trong (C2) (B4) tập hợp các (12,5%) 0,25đ 1đ số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội
- chung. Số nguyên âm và tập hợp các số 2 1 1 1,75đ nguyên. (B1a,1b) (B2b) (C3) Thứ tự 0,25đ 1đ 0,5đ (17,5%) trong tập hợp các số 2 Số nguyên nguyên. Các phép tính với số nguyên. 3 1 2 (B2a) 3,25đ Tính chia (C4,5,6) (B3b, B6) hết trong 0,75đ 0,5đ 2đ (32,5%) tập hợp các số nguyên. Tam giác 1 đều, hình (C7) 0,25đ vuông, lục (2,5%) giác đều. 0,25đ Các hình Hình chữ 3 nhật, hình phẳng thoi, hình trong thực bình hành, 1 1 hình thang (C8) (B5) 1,25đ tiễn cân. Chu vi 0,25đ 1đ (12,5%) và diện tích một số tứ giác đã học.
- Hình có 2 0,5đ trục đối (C9,10) Tính đối xứng. 0,5đ (5%) xứng của Hình có tâm đối hình phẳng xứng. 4 2 trong thế Vai trò của 0,5đ (C11,12) giới tự đối xứng 0,5đ (5%) trong thế nhiên giới tự nhiên. 12 2 4 3 21 Tổng 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung (%)
- ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và 1 (TN) Nhận biết tập hợp các số tự nhiên. Thứ - Nhận biết tự trong tập hợp được tập hợp các số tự nhiên. các số tự nhiên. Thông hiểu 1 (TL) - Thực hiện được các phép Các phép tính tính: cộng, trừ, với số tự nhiên. nhân, chia, Phép tính lũy phép tính luỹ thừa với số mũ thừa trong tập tự nhiên. hợp số tự nhiên ở trường hợp đơn giản. Tính chia hết Nhận biết 1 (TN) 1 (TL) trong tập hợp - Nhận biết được các số tự nhiên. khái niệm số Số nguyên tố. nguyên tố, hợp Ước chung và số. bội chung. Vận dụng - Vận dụng
- được kiến thức ước/bội vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. 2 Số nguyên Nhận biết: 1 (TN) 1 (TL) - Nhận biết 2 (TL) được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên âm - Nhận biết và tập hợp các được số đối của số nguyên. Thứ một số nguyên. tự trong tập hợp - Nhận biết các số nguyên. được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: - So sánh được hai số nguyên. Các phép tính Nhận biết: 3 (TN) 1 (TL) 2 (TL) với số nguyên. - Nhận biết Tính chia hết được quan hệ trong tập hợp chia hết, khái các số nguyên. niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu:
- - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép
- tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Tam giác đều, Nhận biết 1 (TN) hình vuông, lục - Nhận biết lục giác đều. giác đều. Nhận biết 1 (TN) 1 (TL) - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình Các hình Hình chữ nhật, chữ nhật, hình 3 phẳng trong hình thoi, hình thoi, hình bình thực tiễn bình hành, hình hành, hình thang cân. Chu thang cân. vi và diện tích một số tứ giác Thông hiểu đã học. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc tính chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học. Hình có trục Nhận biết: 2 (TN) đối xứng. - Nhận biết được trục đối xứng của một
- hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính đối xứng Nhận biết: 2 (TN) của hình - Nhận biết phẳng trong được tâm đối 4 thế giới tự xứng của một nhiên hình phẳng. Hình có tâm - Nhận biết đối xứng. được những Vai trò của đối hình phẳng xứng trong thế trong thế giới giới tự nhiên. tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tổng 14 4 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1: Tập hợp số tự nhiên kí hiệu là A. ℤ. B. ℕ. C. ℝ. D. ℕ*. Câu 2: Số nào sau đây là hợp số? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên âm? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong các số sau, số nào là ước của -8? A. . B. C. . D. . Câu 5: Phép chia nào sau đây là phép chia hết? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong các số sau, số nào là bội của -9? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình lục giác đều?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8: Hình chữ nhật không có tính chất nào dưới đây? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau và bằng . C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Các cạnh đối bằng nhau. Câu 9: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 11: Hình không có tâm đối xứng là A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình lục giác đều. D. Hình tam giác đều. Câu 12: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
- B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Tìm số đối của các số nguyên sau: . b) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần. Bài 2: (1 điểm) a) Tìm số nguyên biết: b) Cho và . Tính tích và so sánh tích với số . Bài 3: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể) a) b) Bài 4: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh. Biết rằng khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, 10 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5: (1 điểm) Một bể bơi hình chữ nhật có diện tích là , chiều rộng là . Tính chiều dài và chu vi của bể bơi. Bài 6: (1 điểm) Một công ty có 3 cửa hàng A, B, C. Kết quả kinh doanh sau một năm của từng cửa hàng như sau: Cửa hàng A: Lãi 235 triệu đồng. Cửa hàng B: Lỗ 280 triệu đồng. Cửa hàng C: Lãi 645 triệu đồng. Hỏi trong cả năm đó, trung bình mỗi tháng công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó? ------------- HẾT -------------
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B A D C B C D A C A D B Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. PHẦN B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội Dung Điểm Bài 1 Bài 1: a) Tìm số đối của các số nguyên sau: . (1 điểm) b) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần.
- a) Số đối của là . 0,25 Số đối của là . 0,25 b) 0,5 Bài 2: a) Tìm số nguyên biết: b) Cho và . Tính tích và so sánh tích với số . a) 0,1 Bài 2 0,2 (1 điểm) 0,1 0,1 b) 0,25 Vì Nên 0,15 0,1 Bài 3: Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể) a) b) a)
- 0,25 0,5 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 Bài 3 0,25 Bài 4: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến Bài 4 150 học sinh. Biết rằng khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng, 10 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. (1 điểm) Gọilà số học sinh khối 6 của trường. Khi đó: BC(4,6,10 ) Phân tích ra thừa số nguyên tố 0,15 ; BCNN(4,6,10) BC(4,6,10 )=B(60) 0,25 Vì số học sinh trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh nên 0,15 Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 120 học sinh. 0,15
- 0,15 0,15 Bài 5: Bài 5 Một bể bơi hình chữ nhật có diện tích là , chiều rộng là . Tính chiều dài và chu vi của bể bơi. Chiều dài của bể bơi là: 0,5 (1 điểm) Chu vi của bể bơi là: 0,5 Bài 6: Một công ty có 3 cửa hàng A, B, C. Kết quả kinh doanh sau một năm của từng cửa hàng như sau: Cửa hàng A: Lãi 235 triệu đồng. Cửa hàng B: Lỗ 280 triệu đồng. Cửa hàng C: Lãi 645 triệu đồng. Hỏi trong cả năm đó, trung bình mỗi tháng công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó? Bài 6 Sau một năm, số tiền công ty có được từ ba cửa hàng là: ( triệu đồng) Số tiền lãi trung bình mỗi tháng của công ty là: ( 1 điểm) 0,5 ( triệu đồng) Vậy trung bình mỗi tháng công ty lãi 50 triệu đồng từ ba cửa hàng. 0,35 0,15 Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
- DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn