0
1
-1
A
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………….............................................
Lớp: 6/ .....
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) ghi vào
giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là
A.
{ }
1;3;5;7
B.
{ }
3;5;7;11
C.
{ }
2;3;5;7
D.
{ }
1;2;3;5;7
Câu 2: Kết quả của phép tính 34 : 32 bằng
A. 1 B. 3 C. 36D. 9
Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A.
B.
8
9
C.
D.
6
21
Câu 4: Số đối của số - 9 là
A. 9 B. - 9 C. 3 D. 0
Câu 5: Điểm A trong hình bên biểu diễn số
nguyên nào dưới đây?
A. -5 B. -4 C. 5 D. 4
Câu 6: Khi đọc sách, Bạn Phương để sách quá gần nên phải mang kính cận thị 1,5 dioptre,
số nguyên biểu diễn thông tin về kính bạn Phương đang mang là
A. +1 B.
1,5 C. -1,5 D. 1,5
Câu 7: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6 B. 6 và 9 C. 6 và 8 D. 8 và 9
Câu 8: Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là
A. Hình 2; 3; 4 B. Hình 2; 3 C. Hình 2; 4 D. Hình 1; 2; 3; 4
Câu 9: Cho hình vẽ (H.1) Công thức tính diện tích hình thang là
Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là a và b thì diện tích của nó là
A. S = a.b B. S = a + b C. S = (a.b) : 2 D. S = (a + b).2
Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
(h1) (h2) (h3) (h4)
A. h 4 B. h 3 C. h 2 D. h 1
Câu 12: Những hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng.
A. S = 2(a + b). B. S = a . b.
C. S =
1
2
a.b.h. D. S =
1
2
(a + b).h.
H 4H 3
H 2
H 1
MÃ ĐỀ A
A. Cánh quạt. A. Tam giác đều. C. Cánh diều. D. Trái tim.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13: (1,75 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -7; 11; -13; 7; 0.
b) Cho các số tự nhiên: 15; 25; 43; 210; 18.
Viết tập hợp A các số chia hết cho cả 3 và 5 trong các số đã cho ở trên.
c) Cho a = – 9, b = 5 và c = – 44. Tính tích a.b và so sánh tích a.b với số c.
Câu 14: (2,5 điểm)
a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể):
A = 245 : (82 – 15); B = 537 – (345 + 537).
b) Tìm x biết: x + 147 = (-53).
c) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học
sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A.
Câu 15: (1,75 điểm) Thầy Nam mảnh vườn hình chữ nhật lối đi kích thước như
hình bên.
a) Tính diện tích của mảnh vườn của thầy Nam.
b) Tính diện tích lối đi.
c) Thầy Nam 2,8 triệu đồng, thầy Nam dự định
thải thảm cỏ hết phần diện tích còn lại của mảnh
vườn, biết giá 150 000 đồng/m2. Vậy thầy Nam đủ
tiền trả để trải thảm cỏ không?.
Câu 16: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên n để n + 1 là ước của n – 2.
…………//…………..
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Li đi
2m
6m
5m
MÃ ĐỀ B
Họ và tên:…………………….............................................
Lớp: 6/ .....
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) ghi vào
giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 20 là
A.
{ }
11;13;15;17
B.
{ }
11;19;17;15
C.
{ }
13;15;17;19
D.
{ }
11;13;17;19
Câu 2: Kết quả của phép tính 34 . 32 bằng
A. 1 B. 32C. 36D. 38
Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A.
10
9
B.
6
10
C.
3
15
D.
6
21
Câu 4: Số đối của số 12 là
A. 12. B. - 12. C. 0. D. 6.
Câu 5: Điểm M trong hình bên biểu diễn số
nguyên nào dưới đây?
A. 2 B. -2 C. 3 D. -3
Câu 6: Khi đọc sách, Bạn Nam để sách quá gần nên phải mang kính cận thị 2 dioptre, số
nguyên biểu diễn thông tin về kính bạn Nam đang mang là
A. -2 B.
2 C. -1 D. 1
Câu 7: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 8 và 10 B. 10 và 9 C. 3 và 15 D. 7 và 21
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
A. Hình 2.4 B. Hình 2.3 C. Hình 2.2 D. Hình 2.1
Câu 9: Cho hình vẽ bên. Công thức tính diện tích hình thoi là
Câu 10: Tam giác có ba góc bằng nhau và bằng 600
A. Tam giác vuông. B. Tam giác tù. C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác đều.
Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng
( h1) (h2) (h2) (h4)
A. h 1 B. h 2 C. h 3 D. h 4
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. S = 2(a + b) B. S = a.b
C. S =
1
2
a.b D. S =
1
2
(a + b).h
a
b
0 1
-1
M
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13: (1,75 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: -2; 6; -9; 2; 0.
b) Cho các số tự nhiên: 45; 25; 43; 18; 180.
Viết tập hợp A các số chia hết cho cả 5 và 9 trong các số đã cho ở trên.
c) Cho m = – 7, n = 5 và p = – 36. Tính tích n.m và so sánh tích n.m với số p.
Câu 14: (2,5 điểm)
a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể):
M = 345 : (92 – 12); N = 301 + (–301 – 2024).
b) Tìm x biết: –129 – x = 71.
c) Học sinh lớp 6B khi xếp thành 3 hàng, 6 hàng hay 7 hàng đều vừa đủ. Biết số học
sinh của lớp 6B từ 38 đến 48 học sinh. Tính số học sinh lớp 6B.
Câu 15: (1,75 điểm) Cô Phương mảnh vườn hình chữ nhật lối đi kích thước như
hình bên.
a) Tính diện tích của mảnh vườn của cô Phương.
b) Tính diện tích lối đi.
c) Phương 3 triệu đồng, Phương dự định
thải thảm cỏ hết phần diện tích còn lại của mảnh
vườn, biết giá 165 000 đồng/m2. Vậy Phương
đủ tiền trả để trải thảm cỏ không?.
Câu 16: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên n để n – 4 là bội của n + 1.
………………//……………
Li đi
1m
6m
4m
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B A B C D A D C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu Đáp án Điểm
13
(1,75đ)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -7; 11; -13; 7; 0.
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: -13; -7; 0; 7; 11. 0,5đ
b) Tập hợp A các số chia hết cho cả 3 và 5 là
A = { 15; 210 }. 0,5đ
c) Cho a = –9, b = 5 và c = –44. Tính tích a.b và so sánh tích a.b với số c.
Ta có: a.b = (-9).5 = -45;
Vì -45 < -44 nên a.b < c.
0,5đ
0,25đ
14
(2,5đ)
a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể)
A = 245 : (82 – 15)
= 245 : (64 – 15)
= 245 : 49 = 5.
B = 537 – (345 + 537)
= 537 – 345 – 537
= 537 – 537 – 345 = -345.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Tìm x biết: x + 147 = (-53)
x = (-53) – 147
x = - 200.
0,25đ
0,25đ
c) Gọi a (HS) là số học sinh lớp 6A (40 ≤ a ≤ 50; a N*)
Theo bài ta có: a
M
3; a
M
5; a
M
9 nên a BC(3,5,9)
3 = 3; 5 = 5; 9 = 32
BCNN (3, 5, 9) = 5.32 = 45
Suy ra BC (3, 5, 9) = B(45) ={ 0; 45; 90; ……}
Vì a BC (3, 5, 9), a N* và 40 ≤ a ≤ 50 nên a = 45
Vậy số học sinh lớp 6A là 45 học sinh.
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
15
(1,75đ)
a) Diện tích của mảnh vườn của thầy Nam là: 6m . 5m = 30m2.
b) Diện tích lối đi là: 2m . 6m = 12m2.
c) Diện tích phần còn lại là: 30m2 - 12m2 = 18m2
Số tiền thầy Nam cần phải trả để trải thảm cỏ là:
18 . 150 000 = 2 700 000 đồng.
Vậy Thầy Nam đủ tiền để trải thảm cỏ (vì 2 800 000đ > 2 700 000đ).
0,5đ
0.5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
16
(1đ)
Tìm tất cả các số nguyên n để n + 1 là ước của n – 2.
Giải: Vì n + 1 là ước của n – 2 nên n – 2
M
n + 1
=> (n + 1) – 3
M
n + 1
mà (n + 1)
M
n + 1 nên 3
M
n + 1
=> n + 1 Ư(3) = { -1;-3; 1; 3}
=> n {-4; -2; 0; 2}.
0.2đ
0,2đ
0,2đ
0,4đ
Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng GV ghi điểm tối đa
MÃ ĐỀ A