intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên:……………………............................................. Lớp: 6/ ..... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là A. { 1;3;5;7} B. { 3;5;7;11} C. { 2;3;5;7} D. { 1;2;3;5;7} 4 2 Câu 2: Kết quả của phép tính 3 : 3 bằng A. 1 B. 3 C. 36 D. 9 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 4 8 3 6 A. B. C. D. 12 9 15 21 Câu 4: Số đối của số - 9 là A. 9 B. - 9 C. 3 D. 0 Câu 5: Điểm A trong hình bên biểu diễn số A nguyên nào dưới đây? -1 0 1 A. -5 B. -4 C. 5 D. 4 Câu 6: Khi đọc sách, Bạn Phương để sách quá gần nên phải mang kính cận thị 1,5 dioptre, số nguyên biểu diễn thông tin về kính bạn Phương đang mang là A. +1 B. 1,5 C. -1,5 D. 1,5 Câu 7: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6 B. 6 và 9 C. 6 và 8 D. 8 và 9 Câu 8: Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là H1 H2 H3 H4 A. Hình 2; 3; 4 B. Hình 2; 3 C. Hình 2; 4 D. Hình 1; 2; 3; 4 Câu 9: Cho hình vẽ (H.1) Công thức tính diện tích hình thang là A. S = 2(a + b). B. S = a . b. 1 1 C. S = a.b.h. D. S = (a + b).h. 2 2 Câu 10: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là a và b thì diện tích của nó là A. S = a.b B. S = a + b C. S = (a.b) : 2 D. S = (a + b).2 Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (h1) (h2) (h3) (h4) A. h 4 B. h 3 C. h 2 D. h 1 Câu 12: Những hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng.
  2. A. Cánh quạt. A. Tam giác đều. C. Cánh diều. D. Trái tim. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13: (1,75 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -7; 11; -13; 7; 0. b) Cho các số tự nhiên: 15; 25; 43; 210; 18. Viết tập hợp A các số chia hết cho cả 3 và 5 trong các số đã cho ở trên. c) Cho a = – 9, b = 5 và c = – 44. Tính tích a.b và so sánh tích a.b với số c. Câu 14: (2,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): A = 245 : (82 – 15); B = 537 – (345 + 537). b) Tìm x biết: x + 147 = (-53). c) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A. Câu 15: (1,75 điểm) Thầy Nam có mảnh vườn hình chữ nhật và lối đi có kích thước như hình bên. a) Tính diện tích của mảnh vườn của thầy Nam. 2m b) Tính diện tích lối đi. c) Thầy Nam có 2,8 5m đồng, thầy Nam dự định triệu Lối thải thảm cỏđi hết phần diện tích còn lại của mảnh vườn, biết giá 150 000 đồng/m2. Vậy thầy Nam có đủ tiền trả để trải thảm cỏ không?. 6m Câu 16: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên n để n + 1 là ước của n – 2. …………//………….. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B
  3. Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên:……………………............................................. Lớp: 6/ ..... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 20 là A. { 11;13;15;17} B. { 11;19;17;15} C. { 13;15;17;19} D. { 11;13;17;19} Câu 2: Kết quả của phép tính 34 . 32 bằng A. 1 B. 32 C. 36 D. 38 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 10 6 3 6 A. B. C. D. 9 10 15 21 Câu 4: Số đối của số 12 là A. 12. B. - 12. C. 0. D. 6. Câu 5: Điểm M trong hình bên biểu diễn số M nguyên nào dưới đây? -1 0 1 A. 2 B. -2 C. 3 D. -3 Câu 6: Khi đọc sách, Bạn Nam để sách quá gần nên phải mang kính cận thị 2 dioptre, số nguyên biểu diễn thông tin về kính bạn Nam đang mang là A. -2 B. 2 C. -1 D. 1 Câu 7: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 8 và 10 B. 10 và 9 C. 3 và 15 D. 7 và 21 Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? A. Hình 2.4 B. Hình 2.3 C. Hình 2.2 D. Hình 2.1 Câu 9: Cho hình vẽ bên. Công thức tính diện tích hình thoi là A. S = 2(a + b) a B. S = a.b 1 1 C. S = a.b b D. S = (a + b).h 2 2 Câu 10: Tam giác có ba góc bằng nhau và bằng 600 là A. Tam giác vuông. B. Tam giác tù. C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác đều. Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ( h1) (h2) (h2) (h4) A. h 1 B. h 2 C. h 3 D. h 4 Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
  4. A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13: (1,75 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: -2; 6; -9; 2; 0. b) Cho các số tự nhiên: 45; 25; 43; 18; 180. Viết tập hợp A các số chia hết cho cả 5 và 9 trong các số đã cho ở trên. c) Cho m = – 7, n = 5 và p = – 36. Tính tích n.m và so sánh tích n.m với số p. Câu 14: (2,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): M = 345 : (92 – 12); N = 301 + (–301 – 2024). b) Tìm x biết: –129 – x = 71. c) Học sinh lớp 6B khi xếp thành 3 hàng, 6 hàng hay 7 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6B từ 38 đến 48 học sinh. Tính số học sinh lớp 6B. Câu 15: (1,75 điểm) Cô Phương có mảnh vườn hình chữ nhật và lối đi có kích thước như hình bên. a) Tính diện tích của mảnh vườn của cô Phương. 1m b) Tính diện tích lối đi. 4m c) Cô Phương có 3 triệu đồng, cô Phương dự định Lối thải thảm cỏđihết phần diện tích còn lại của mảnh vườn, biết giá 165 000 đồng/m2. Vậy cô Phương có đủ tiền6m để trải thảm cỏ không?. trả Câu 16: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên n để n – 4 là bội của n + 1. ………………//……………
  5. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – Lớp 6 MÃ ĐỀ A Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A B C D A D C B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -7; 11; -13; 7; 0. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: -13; -7; 0; 7; 11. 0,5đ 13 b) Tập hợp A các số chia hết cho cả 3 và 5 là (1,75đ) A = { 15; 210 }. 0,5đ c) Cho a = –9, b = 5 và c = –44. Tính tích a.b và so sánh tích a.b với số c. Ta có: a.b = (-9).5 = -45; 0,5đ Vì -45 < -44 nên a.b < c. 0,25đ a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể) A = 245 : (82 – 15) = 245 : (64 – 15) 0,25đ = 245 : 49 = 5. 0,25đ B = 537 – (345 + 537) = 537 – 345 – 537 0,25đ = 537 – 537 – 345 = -345. 0,25đ 14 b) Tìm x biết: x + 147 = (-53) (2,5đ) x = (-53) – 147 0,25đ x = - 200. 0,25đ c) Gọi a (HS) là số học sinh lớp 6A (40 ≤ a ≤ 50; a N*) 0,2đ Theo bài ta có: a M 3; a M 5; a M 9 nên a BC(3,5,9) 0,2đ 3 = 3; 5 = 5; 9 = 32 BCNN (3, 5, 9) = 5.32 = 45 0,2đ Suy ra BC (3, 5, 9) = B(45) ={ 0; 45; 90; ……} 0,2đ Vì a BC (3, 5, 9), a N* và 40 ≤ a ≤ 50 nên a = 45 Vậy số học sinh lớp 6A là 45 học sinh. 0,2đ a) Diện tích của mảnh vườn của thầy Nam là: 6m . 5m = 30m2. 0,5đ 15 b) Diện tích lối đi là: 2m . 6m = 12m2. 0.5đ (1,75đ) c) Diện tích phần còn lại là: 30m2 - 12m2 = 18m2 0,25đ Số tiền thầy Nam cần phải trả để trải thảm cỏ là: 18 . 150 000 = 2 700 000 đồng. 0,25đ Vậy Thầy Nam đủ tiền để trải thảm cỏ (vì 2 800 000đ > 2 700 000đ). 0,25đ Tìm tất cả các số nguyên n để n + 1 là ước của n – 2. Giải: Vì n + 1 là ước của n – 2 nên n – 2 M n + 1 0.2đ 16 => (n + 1) – 3 M n + 1 0,2đ (1đ) mà (n + 1) M n + 1 nên 3 M n + 1 => n + 1 Ư(3) = { -1;-3; 1; 3} 0,2đ => n {-4; -2; 0; 2}. 0,4đ Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng GV ghi điểm tối đa
  6. * Đối với HSKT: - Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,33đ. - Tự luận: Câu 13a, b; 14a, b; 15a, b: Mỗi câu đúng ghi 0,75đ. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – Lớp 6 MÃ ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B D A B C C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: -2; 6; -9; 2; 0. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: 6; 2; 0; -2; -9. 0,5đ 13 b) Tập hợp A các số chia hết cho cả 5 và 9 là (1,75đ) A = { 45; 180 }. 0,5đ c) Cho m = -7, n = 5 và p = -36. Tính tích n.m và so sánh tích n.m với số p. Ta có: n.m = 5.(-7) = -35; 0,5đ Vì -35 > -36 nên n.m > p. 0,25đ a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể) M = 345 : (92 – 12) = 345 : (81 – 12) 0,25đ = 345 : 69 = 5. 0,25đ N = 301 + (–301 – 2024) = 301 – 301 – 2024 0,25đ = -2024. 0,25đ 14 b) Tìm x biết: -129 – x = 71 (2,5đ) x = (-129) – 71 0,25đ x = - 200. 0,25đ c) Gọi a (HS) là số học sinh lớp 6B (38 ≤ a ≤ 48; a N*) 0,2đ Theo bài ta có: a M 3; a M 6; a M 7 nên a BC (3,6,7) 0,2đ 3 = 3; 6 = 2.3; 7 = 7 BCNN (3, 6, 7) = 2.3.7 = 42 0,2đ Suy ra BC (3, 6, 7) = B(42) ={ 0; 42; 84; ……} 0,2đ Vì a BC (3, 6, 7), a N* và 38 ≤ a ≤ 48 nên a = 42 Vậy số học sinh lớp 6B là 42 học sinh. 0,2đ a) Diện tích của mảnh vườn của cô Phương là: 6m . 4m = 24m2. 0,25đ 15 b) Diện tích lối đi là: 1m . 6m = 6m2. 0.5đ (1,75đ) c) Diện tích phần còn lại là: 24m2 - 6m2 = 18m2 Số tiền cô Phương cần phải trả để trải thảm cỏ là: 0,25đ 18 . 165 000 = 2 970 000 đồng. 0,25đ Vậy cô Phương đủ tiền để trải thảm cỏ (vì 3 00 000đ > 2 970 000đ). 0,25đ Tìm tất cả các số nguyên n để n – 4 là bội của n + 1. Giải: Vì n – 4 là bội của n + 1 nên n – 4 M n + 1 0.2đ 16 => (n + 1) – 5 M n + 1 0,2đ (1đ) mà (n + 1) M n + 1 nên 5 M n + 1 => n + 1 Ư(5) = { -1;-5; 1; 5} 0,2đ => n {-6; -2; 0; 4}. 0,4đ
  7. Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng GV ghi điểm tối đa * Đối với HSKT: - Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,33đ. - Tự luận: Câu 13a, b; 14a, b; 15a, b: Mỗi câu đúng ghi 0,75đ.
  8. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (2024-2025) MÔN TOÁN - LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % T Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm T thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên và tập hợp 1 các số tự nhiên. Các 0,25đ (TN 2) phép tính về lũy thừa Số tự nhiên Thứ tự thực hiện phép 1 tính 14a (A) 0,5đ Tính chia hết trong tập 3 1 hợp các số tự nhiên. 1 (TL 2,25đ (TN TL 14c Số nguyên tố ;Ước 13b) 1,3,7) chung và bội chung 2 Số nguyên âm và tập 2 1 hợp các số nguyên. Thứ 1,25đ (TN (TL tự trong tập hợp các số 4,5,6) 13a) Số nguyên nguyên Các phép tính với số 3 nguyên. Tính chia hết TL 13c; 1 2,75đ trong tập hợp các số 14a, (B) (TL 16) nguyên 14b 3 Hình chữ nhật, hình 1 Các hình phẳng thoi, hình bình hành, (TN 8) 0,25đ trong thực tiễn hình thang cân Diện tích, chu vi: Hình 1 2 1 chữ nhật, hình thoi, (TN 9,10) TL 15a,b) TL 15c
  9. hình bình hành, hình 2,25 đ thang cân, hình vuông. 4 Tính đối xứng của Hình có trục đối xứng 1 hình phẳng trong (TN 11) 0,25đ thế giới tự nhiên 1 Hình có tâm đối xứng 0,25đ (TN 12) Tổng 12 2 6 2 1 Tỉ lệ % 30 10 30,25 19,75 10 100 Tỉ lệ chung 40% 30,25% 19,75% 10%
  10. B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-(2024-2025), MÔN TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông hiểu Vận Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá biết dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập Nhận biết: 1 hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN 2) Các phép tính về lũy - Nhận biết nhân, chia hai lũy thừ cùng cơ số thừa Các phép tính với Nhận biết: 3 1 số tự nhiên. Phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép (TN (TL 14a,A) tính luỹ thừa với tính. 1;3;7) số mũ tự nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ
  11. thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ... Tính chia hết Nhận biết: trong tập hợp các – Nhận biết được quan hệ chia hết 1 số tự nhiên. Số - Nhận biết khái niệm ước và bội. (TN 3) nguyên tố. Ước – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp 1 chung và bội số. (TL13b) chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ
  12. nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải 1 quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen (TL thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng 14c) hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ...) Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các 2 số nguyên. TN 4;5;6 – Nhận biết được số đối của một số nguyên. Số nguyên âm và tập – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hợp các số nguyên. nguyên. Thứ tự trong tập – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm hợp các số nguyên 3 trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: (TL 13c, – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 14a(B); 14b – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với Nhận biết : 1 số nguyên. Tính – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TL 13a) chia hết trong tập ước và bội trong tập hợp các số nguyên. hợp các số nguyên
  13. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn 1 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực (TL 16) hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình phẳng Hình chữ nhật, hình Nhận biết: 3 trong thực tiễn thoi, hình bình – Nhận dạng được các yếu tố trong hình; công TN 8;9;10 hành, hình thang thức tính diện tích, chu vi. cân Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 2 Hình chữ nhật, hình đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, (TL15a,b) thoi, hình bình hình bình hành, hình thang cân. hành, hình thang – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn cân (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số
  14. đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TL với việc tính chu vi và diện tích của các hình 15c) đặc biệt nói trên. Nhận biết: 1 – Nhận biết được trục đối xứng của một hình (TN 11) Hình có trục đối phẳng. xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: 1 – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình (TN 12) Hình có tâm đối phẳng. Tính đối xứng xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế của hình phẳng 4 giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trong thế giới trên hình ảnh 2 chiều). tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ Vai trò của đối chế tạo, ... xứng trong thế – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1