intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

  1. UBND HUYỆN QUẾ SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN TOÁN LỚP 6 Năm học 2024 – 2025 Tổng Mức độ đánh giá % Chương Nội dung/đơn vị kiến (4-9) điểm TT /Chủ đề thức (10) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNK TNKQ TL TL TNKQ TL Q Số tự nhiên. Các 7,5% C1,2,4 phép tính với số tự Số nhiên. Phép tính 0,75 0,75đ 1 tự luỹ thừa với số mũ tự nhiê nhiên n Tính chia hết trong 22,5% tập hợp các số tự C3 B1a B4 nhiên. Số nguyên tố. 2,25đ Ước chung và bội 0,25 1 1 chung 2 Số Số nguyên âm và tập 17,5% hợp các số nguyên. C5,7,8 B1b B2c nguyên 1,75đ Thứ tự trong tập hợp 0,75 0,5 0,5 các số nguyên Các phép tính với số 22,5% nguyên. C6 B2a,b Tính chia hết trong 2,25đ tập hợp các số 0,25 2 nguyên 3 Các hình Tam giác đều, hình C9 2,5% vuông, lục giác đều. phẳng 0,25 0,25đ trong Hình chữ nhật, Hình 7,5% thực tiễn thoi, C10 B1c hình bình hành, hình 0,75đ 0,25 0,5 thang cân. Chu vi và diện tích một B3 15% số hình 1,5 1,5đ 4 Tính đối Hình có trục đối xứng C11,12 5% xứng của hình 0,5 0,5đ phẳng Tổng 12C 1B 4B 3B 1
  2. 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 2
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN -LỚP 6 Thời gian 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Thông Nhận biêt dụng hiểu Số tự nhiên. Nhận biết tập hợp, ghi số tự TNc1,2,4 Các phép tính với số nhiên, thứ tự thực hiện phép ( 0,75 đ) tự nhiên. tính Phép tính luỹ thừa với số Thông hiểu: Thực hiện các TLB2a mũ tự nhiên phép tính ( 1đ) 1 Số tự nhiên Tính chia hết Nhận biết: số nguyên tố , TN c3 trong tập hợp ước và bội ( 0,25đ) các số tự nhiên. Số nguyên tố. TL B1a Ước chung và (1đ) bội chung Vận dụng Giải bài toán thực TL B4 tế (1đ) Số nguyên *Số nguyên Nhận biết số nguyên, thứ tự TN c5,6,7,8 âm và tập hợp các số số nguyên. Ước, bội của số ( 1đ) nguyên. Thứ nguyên tự trong tập hợp các số nguyên Thông hiểu Thứ tự số TL B1b nguyên (0,5đ) *Các phép tính Thông hiểu Thực hiện các TLB2b với số nguyên. phép tính số nguyên ( 1đ) Tính chia hết trong tập hợp Vận dụng Tìm x TL B2c các số nguyên ( 0,5đ) Trang 3/2
  4. 3 Các hình Tam giác đều, Nhận biết các hình TN c10 phẳng trong hình vuông, lục ( 0,25đ) thực tiễn giác đều. Hình chữ nhật, Hình thoi, Thông hiểu: Vẽ hình TL B1c hình bình hành, (0,5đ) hình thang cân. Chu vi, diện tích Biết tính chu vi, diện tích TN c9 Các hình ( 0,25đ) Vận dụng tính cạnh, chu vi TL B3 thực tế ( 1,5 đ) Tính đối 4 Hình có trục đối Nhận biết trục đối xứng của TN c11,12 xứng của hình phẳng xứng một hình ( 0,5 đ) Tổng 4đ 3đ 3đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) Trang 4/2
  5. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập hợp A = { 3;5;7;8} . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A. B. 8 A. C. 5 A. D. 3 A. Câu 2: Chữ số 5 trong số tự nhiên 6453 có giá trị bằng A. 34. B. 400. C. 50. D. 452. Câu 3: Trong các số sau, số nào là ước của 33? A. 2. B. 11. C. 13 D. 5. Câu 4. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.{ } → [ ] → ( ) B. [ ] → ( ) → { } C.{ } → ( ) → [ ] D. ( ) → [ ] → { } Câu 5. Số đối của 7 là A. 7. B. -14. C. -7. D. 14. Câu 6. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là A. Ư(5) = {1; 5}. B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5}. D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. Câu 7. Một tàu ngầm đang ở độ sâu 1500 m dưới mực nước biển. Số nguyên nào sau đây biểu diễn độ cao mà tàu ngầm đang ở ? A.-1500m B. 3000 m C. 1500m D. -3000 m Câu 8. Số liền trước của số –16 là A. –17 B. 17 C. 15 D. –15 Câu 9: Hình vuông có cạnh là 4cm thì chu vi của hình vuông đó bằng A. 8cm. B. 16cm C. 16cm2 D. 12cm Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4. Câu 11. Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a), Hình c), Hình d) B. Hình a), Hình b), Hình c) C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c) Câu 12. Số trục đối xứng của hình vuông là Trang 5/2
  6. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1.( 2 điểm ) a) Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 2 ; 5; 6; 7; 9; 11 b) Sắp xếp các số sau từ nhỏ đến lớn: -5 ; -7; 3; 2, 0; -12 c) Vẽ hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 5 cm. Bài 2.(2,5điểm) a/ Tính giá trị của biểu thức A = ( 37 – 2 ): ( -5 ) B = 147 : (62 – 15) b. Thực hiện tính hợp lí. M = ( -21). 47 + ( -53 ) . 21 N = 11-13 + 15 – 17 + 19 – 21 c. Tìm x biết 3x – 60 = 15 Bài 3 ( 1,5 điểm ) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 500 m2, chiều rộng 20 m, cửa ra vào khu vườn rộng 3 m. a) Tính chiều dài và chu vi khu khu vườn. b) Người ta làm tường rào xung quanh ( trừ phần cửa ra vào). Giá xây một mét tường rào là 450 000 đồng. Hỏi làm tường rào hết bao nhiêu tiền. Bài 4( 1 điểm ) Ba bạn An, Bách, Cường cùng học một trường nhưng ở ba lớp khác nhâu. An cứ 4 ngày lại trực nhật, Bách cứ 6 ngày lại trực nhật, Cường cứ 8 ngày lại trực nhật. Lần đầu ba bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại trực nhật cùng một ngày. Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .......................................................................SBD:........................... Trang 6/2
  7. UBND HUYỆN QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D C D A A B C A D II. TỰ LUẬN Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 1a. Các số nguyên tố là: 2; 5; 7; 11 1đ ( 2đ) 1b . Sắp xếp : -12 ; -7 ; -5 ; 0 ; 2 ; 3 0,5đ 1c. Học sinh vẽ hình có độ dài các cạnh đúng 0,5đ a. A = ( 37 – 2 ): ( -5 ) 0,25đ = 35 : ( -5) = -7 0,25đ B = 147 : (62 – 15) 0,25đ = 147 : 21 = 7 0,25đ Bài 2 b. M = ( -21). 47 + ( -53 ) . 21 (2,5đ) = ( - 21 ). 47 + ( -21 ). 53 0,25đ = ( - 21 ). ( 47 + 53) = ( -21) . 100 = - 2100 0,25đ N = 11-13 + 15 – 17 + 19 – 21 0,25đ = ( 11 – 13 ) + ( 15 – 17 ) + ( 19 – 21 ) 0,25đ = ( -2 ) + (-2) + (-2) = - 6 c. Tìm x biết 3x – 60 = 15 3x = 60 + 15 0,25 đ 3x = 75 x = 75 : 3 x = 25 0,25 đ Bài 3 a. Chiều dài khu vườn là : 500 : 20 = 25 ( m ) 0,5đ (1,5đ) Chu vi khu vườn là: ( 20 + 25) . 2 = 90 (m ) 0,5đ b. Phần xây tường rào của khu vườn là: 90 – 3 = 87 ( m) 0,5đ Giá tiền xây tường rào là: 87 x 450 000 = 39 150 000 ( đồng ) Bài 4 Gọi khoảng thời gian ít nhất để ba bạn cùng trực nhật lại là a ( ngày) ( a N* ) 0.5 đ (1đ) Lập luận được: 0,5 đ a = BCNN ( 4,6,8 ) = 24 Vây sau 24 ngày thì ba bạn cùng trực nhật lại cùng một ngày. ( Nêu tính cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) Trang 7/2
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN: ( 4 điểm ) Ba câu đúng ghi 1 điểm hoặc mỗi câu đúng ghi 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D C D A A B C A D II. TỰ LUẬN Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 1a. Các số nguyên tố là: 2; 5; 7; 11 1đ 1b . Sắp xếp : -12 ; -7 ; -5 ; 0 ; 2 ; 3 1đ 1c. Học sinh vẽ hình có độ dài các cạnh đúng 1đ a. A = ( 37 – 2 ): ( -5 ) 0,5đ = 35 : ( -5) = -7 0,5đ B = 147 : (62 – 15) 0,5đ = 147 : 21 = 7 0,5đ Bài 2 b. M = ( -21). 47 + ( -53 ) . 21 = ( - 21 ). 47 + ( -21 ). 53 0,25đ = ( - 21 ). ( 47 + 53) = ( -21) . 100 = - 2100 0,25đ N = 11-13 + 15 – 17 + 19 – 21 0,25đ = ( 11 – 13 ) + ( 15 – 17 ) + ( 19 – 21 ) 0,25đ = ( -2 ) + (-2) + (-2) = - 6 (Nếu làm đúng phần trắc nghiệm và bài 1 a thì cho đạt. Các phần còn lại nếu làm được thì chấm thay cho các phần không làm đươc và có thể cho điểm tối đa để khuyến khích.). Trang 8/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
79=>1