Trang 1/3 - Mã đề 601
S
Ở GDĐT KON TUM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
LIÊN VIỆT KON TUM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 3 trang)
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên học sinh …………………….…; Lớp: .….; Số báo danh: …………...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Chọn khẳng định sai
A. ( )
a b c a b c
. B. ( )
a b c a b c
.
C. ( )
a b c a b c
. D. ( )
a b c a b c
.
Câu 2: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài
6 cm
, chiều rộng
4 cm
A.
24 cm
. B.
20 cm
. C.
12 cm
. D.
10 cm
.
Câu 3: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài lần lượt là
6cm, 8cm
. Diện tích của hình thoi
A.
2
48 cm
. B.
2
96 cm
. C.
2
28 cm
. D.
2
24 cm
.
Câu 4: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5: Tập hợp các số nguyên
bao gồm
A. Số 0 và các số nguyên âm.
B. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.
C. Số 0, các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. Số 0 và các số nguyên dương.
Câu 6: Trong các số sau số nào không là bội của
7
A.
0
. B.
1
. C.
14
. D.
7
.
Câu 7: Số đối của
5
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 8: Cho tập hợp
1; 3; 5; 7; 9
A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3
A
. B.
1
A
. C. 7
A
. D.
4
A
.
Câu 9: Cho hình bình hành
DCEF
6cm
DC
,
4cm
DF
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
6cm
DF
. B.
4cm
EC
. C.
4cm
EF
. D.
6cm
DE
.
Câu 10: Kết quả của phép tính
45 20
A.
65
. B.
25
. C.
65
. D.
25
.
Mã đề 601
Trang 2/3 - Mã đề 601
Câu 11: Tìm khẳng định sai
A. Số nguyên tố nhỏ nhất là
2
.
B. Số nguyên tố nhỏ nhất là
1
.
C. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
D. Số nguyên tố là tự nhiên lớn hơn
1
, chỉ có hai ước là
1
và chính nó.
Câu 12: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng dấu ngoặc
A.
200 : 2 20 10 5
. B.
200 : 2 20 10 5
.
C.
200 : 2 20 10 5
. D.
200 : 2 20 10 5
.
Câu 13: Bạn nào biến đổi đúng. Để tính 7
15
bốn bạn An, Huệ, Hùng, Thu đã làm như sau
A. Huệ: 7
15 7 15
. B. Thu: 7
15 15 7
.
C. Hùng:
7
15 15 7
. D. An:
7
15 7 15
.
Câu 14: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?
A. Biển báo 4. B. Biển báo 1. C. Biển báo 2. D. Biển báo 3.
Câu 15: Kết quả của phép tính
5 3
A.
8
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức
6.15 15: 3
, ta được
A. 60. B. 18. C. 85. D. 2.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.
C. Hình lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
Câu 18: Tính chất nào không phải là của hình thang cân
A. Có hai cạnh đáy song song. B. Có các góc đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2 1
. B.
5 12
. C.
20 18
. D.
3 0
.
Câu 20: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình thoi. B. Hình tròn. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 ( 1,5 điểm )
a) Trong các số:
9;18;36;40
số nào là bội chung của
9
18
?
b) Viết hợp
{ / , 3 1}
B x x x
bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Trang 3/3 - Mã đề 601
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
12; 15; 17; 10
.
Câu 2 ( 1,0 điểm )
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a)
12 15
. b)
2018 87 2022 87 2018
.
Câu 3 ( 1,0 điểm )
Người ta muốn chia
240
bút bi,
210
bút chì
180
tập giấy thành một số phần thưởng
như nhau. Hỏi thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có
bao nhiêu bút bi, bút chì, tập giấy?
Câu 4 ( 1,0 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 m và chiều dài bằng 15 m.
a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
b) Người ta tính rằng trung bình cứ 1m2 thì thu hoạch được 8 kg cải bắp với giá bán 7000
đồng/kg. Tính số tiền thu được sau khi bán hết số cải bắp trên mảnh vườn đó.
Câu 5 ( 0,5 điểm )
Tính tổng
5 7 9 11 ... 2029 2031
C .
---------------Hết---------------