UBND TP PHỔ YÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên:……………………………………. ………………….
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).Chọn đáp án đúng mỗi câu hỏi điền đáp án vào
phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho tập hợp .Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A:
A.3 B.2 C.5 D.7
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 3. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 10 B.15 C.17 D.22
Câu 4. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3:
A. 300 + 20 B. 123 + 27 C. 1.2.3 + 25 D. 9 + 38
Câu 5. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 6. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 7. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8. Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng?
A B C D
Câu 9. Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.1 B.4 C.3 D.2
Câu 10. Tâm đối xứng của hình tròn là:
A. Tâm của đường tròn
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn
C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn
D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
Câu 11. Hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 12:Tâm đối xứng của hình thoi là:
A. Một điểm bất kì nằmngoài hình thoi.
B. Một điểm bất kì nằm bên trong hình thoi.
C. Một điểm bất kì nằm trên hình thoi.
D. giao điểm của hai đường chéo.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1,0 điểm).
a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 10.
b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
Câu 14 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) (-102) + (-98) b) 13.15 + 13. 85
c) d) 4.[-12 - (7 - 12)]
Câu 15. (1,5 điểm).Tìm số nguyên x biết:
a)và b) c)
Câu 16: (0,5 điểm) Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ được i 5 triệu đồng, nửa
tháng sau lại lỗ 2 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng?
Câu 17.(0,5 điểm).Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa
đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40 học sinh.Tính số học sinh lớp 6A.
Câu 18.(1,0 điểm) Nền của một phòng học có dạng hình chữ nhật, với chiều rộng là 5
m và chiều dài là 8 m. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh là 40 cm để lát kín
phòng học đó. (Biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể).
a/ Tính diện tích của phòng học?
b/ Tính số viên gạch cần dùng để lát kín nền phòng học đó?
Câu 19 (0,5 điểm): Tìm cặp số nguyên x, y biết: (2x + 1)(3y – 2) = 12
HẾT
UBND TP PHỔ YÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên:……………………………………. …………………. Lớp:……
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).Chọn đáp án đúng mỗi câu hỏi điền đáp án vào
phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập hợp .Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp B:
A.7 B.3 C.5 D.0
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 3. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 4 B.15 C.2 D.33
Câu 4. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 2:
A. 300 + 20 B. 123 + 27 C. 1.2.3 + 25 D. 9 + 38
Câu 5. Hình thoi có mấy trục đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 6: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình tam giác B. Hình tròn
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 7: Hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8: Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng?
A B C D
Câu 9: Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 10:Tâm đối xứng của hình tròn là:
A. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn
B. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn
C. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
D.Tâm của đường tròn
Câu 11. Hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình thang cân B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 12:Tâm đối xứng của hình thoi là:
A. Một điểm bất kì nằmngoài hình thoi.
B. Một điểm bất kì nằm bên trong hình thoi.
C. Một điểm bất kì nằm trên hình thoi.
D. giao điểm của hai đường chéo.
II.TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (1,0 điểm).
a, Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 12.
b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần -4; 5; 0; 8; -7; 19;-12;23
Câu 14 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) (–107) + (–13) b) 15.73 + 15. 27
c) (174 – 65) – (74–65) d) 5.[-23 - (14 - 23)]
Câu 15. (1,5 điểm). Tìm số nguyên x biết:
a)và x nhỏ hơn hoặc bằng 20
b) x + 123 = 75
c) (x + 5). (x – 8) = 0
Câu 16: (0,5 điểm) Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ được i 7 triệu đồng, nửa
tháng sau lại lỗ 3 triệu đồng. Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng?
Câu 17.(0,5 điểm).Học sinh lớp 6B khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa
đủ. Biết số học sinh của lớp từ 40 đến 45 học sinh.Tính số học sinh lớp 6B.
Câu 18.(1,0 điểm) Nền của một phòng học có dạng hình chữ nhật, với chiều rộng là 4
m và chiều dài là 9 m. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh là 60 cm để lát kín
phòng học đó. (Biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể).
a/ Tính diện tích của phòng học?
b/ Tính số viên gạch cần dùng để lát kín nền phòng học đó?
Câu 19 (0,5 điểm): Tìm cặp số nguyên x, y biết: (2x + 1)(3y – 2) = 12
HẾT