
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Hãy chọn câu Đúng trong các câu sau:
A. -6
N. B.
5
4
N. C. -10
Z. D. 3,156
Z.
Câu 2. Kết quả phép tính
3 2
20 15
− −
+ =
?
A.
1
60
−
B.
17
60
−
C.
5
35
−
D.
1
60
Câu 3: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì:
A. y = (a≠0). B. y = k. x (k≠0). C. y = k + x. D. y = k – x.
Câu 4: Trong các bảng sau, đại lượng y trong bảng nào là hàm số của đại lượng x?
A.
x -2 -1 -2 3 4 5
y456789
B.
x-111235
y -1 0 1 4 -5 6
C.
x – 2 – 1 0 1 4 6
y3568912
D.
x – 2 – 1 0 1 1 6
y357975
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) =
1
3
x2 - 1 thì :
A. f(0) =
2
3
−
B. f(3) = -1 C. . f(-1) =
2
3
−
D. f(-1) = -1
Câu 6. Nếu a b và b c thì:
A. c // b. B. a c. C. a b. D. a // c.
Câu 7. Cho tam giác ABC. Ta có :
A.
ᄉ
ᄉ ᄉ
A B + C+
= 180 0 B.
ᄉ
ᄉ ᄉ
A B + C+
= 108 0
C.
ᄉ
ᄉ ᄉ
A B + C+
< 180 0 D.
ᄉ
ᄉ ᄉ
A B + C+
> 180 0
Câu 8. Cho ABC = DEF thì:
A. Cạnh tương ứng với cạnh AB là cạnh D

B. Góc tương ứng với góc A là góc D.
C. Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh EF.
D. Đỉnh tương ứng với đỉnh E là đỉnh F.
Câu 9. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
Câu 10. Cho 20n : 5n = 4 thì n bằng :
A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3
Câu 11. Tìm x, biết:
4
15 2,4
x−
=
A. x = -25. B. x = 25. C. x = – 9. D. x = 9.
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có
ᄉ
ᄉ
= =
0 0
A 45 ;C 60
thì
$
=
B ?
A. 1650. B. 1050. C. 900. D. 750.
Câu 13. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , khi x = 5 thì y = 14. Khi x = -
7 thì giá trị của y là:
A. -10. B. 10. C. -2. D. -7.
Câu 14. Cho hình vẽ, tọa độ điểm M là:
A. M(0; 3). B. M(3: 2). C. M(2; 0). D. M(2; 3).
Câu 15: Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = DE , AC = DF , BC = EF . Khi đó
A. ∆ ABC = ∆ DEF (c – c – c) B. ∆ ABC = ∆ DEF (c – g – c)
C. ∆ ABC = ∆ DEF (g – c – g) D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 16: Có 7 người làm xong một công việc trong 20 ngày. Hỏi 10 người ( năng
suất như nhau) làm xong công việc trong mấy ngày?
A. 3,5 ngày. B. 10 ngày. C. 14 ngày. D. 28 ngày.
Câu 17. Hãy sắp xếp các câu sau đây một cách hợp lí để giải bài toán.

700
500
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng AB // CE.
1) MB = MC (giả thiết)
AMB EMC
=
(đối đỉnh)
MA = ME ( giả thiết)
2) Do đó ∆AMB = ∆EMC (c.g.c)
3) => AB // CE (có hai góc bằng nhau ở vị trí so
le trong)
4) => (hai góc tương ứng)
5) Xét AMB và EMC có:
A. (1) – (2) – (3) – (4) – (5). B. (5) – (4) – (3) – (2) – (1).
C. (5) – (4) – (2) – (3) – (1). D. (5) – (1) – (2) – (4) – (3).
Câu 18. Cho
11 15 22
a b c
= =
và a + b - c = - 8. Tìm a, b, c :
A. a = - 22; b = - 30; c = - 60 B. a = 22; b = 30; c = 60
C. a = - 22; b = - 30; c = - 44 D. a = 22; b = 30; c = 44
Câu 19. Cho hình vẽ có Ay // BC, Số đo x trong hình là:
y
A. 1000. B. 800. C. 600. D. 200.
Câu 20. Cho hình vẽ. Biết E là trung điểm của AD và BC, = 750, = 550.
Tính số đo .
A. = 500. B. = 550. C. = 750. D. = 1300.
-----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 60 phút
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
19 20
C B B C C D A B B B A D A D A C D A C A
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 60 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Số hữu tỉ.
Số thực
- Biết cộng,
trừ, nhân,
chia hai số
hữu tỉ.
- Biết các
quy tắc
nhân, chia
lũy thừa
cùng cơ số;
nâng lũy
thừa; lũy
thừa của 1
tích, 1
thương,
....với cơ số
là số hữu tỉ,
số mũ là số
tự nhiên.
- Hiểu được
GTTĐ của một
số hữu tỉ.
-Thực hiện
được các phép
tính trên tập
hợp số thực
- Hiểu được
các phân số
nào viết được
dưới dạng số
TPHH và số
TPVHTH.
-Hiểu được
mối quan hệ
giữa các tập
hợp số
; ; ;ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ
.
- Bài toán vận
dụng các phép
toán về số
hữu tỉ.
- Bài toán vận
dụng tính chất
tỉ lệ thức, tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau.
(Hoặc vận dụng
tính chất tỉ lệ
thức, tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau để giải
quyết các dạng
toán liên quan,
hoặc vận dụng
các kiến thức về
hai tam giác
bằng nhau để
tính độ dài cạnh
và số đo góc của
tam giác, chỉ ra
được các đường
thẳng song
song,…)
Số câu 2 2 1 1 6
Số điểm
Tỉ lệ%
1,0
10%
1,0
10%
0,5
5%
0,5
5%
3,0 đ
30%
2. Hàm số và
đồ thị
- Biết công
thức liên hệ,
hệ số tỉ lệ
giữa 2 đại
lượng TLT,
TLN.
- Nhận biết
hàm số cho
bằng bảng.
- Tính được
các giá trị
tương ứng
của hàm số
khi biết giá
trị của biến
và ngược lại.
- Hiểu được
tính chất hai
đại lượng TLT,
TLN.
- Tìm hệ số tỉ
lệ trong quan
hệ tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghịch của
hai đại lượng.
- Tính được
các giá trị
tương ứng của
hàm số khi biết
giá trị của biến
và ngược lại.
Vận dụng tính
chất hai đại
lượng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ
nghịch, tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau để
giải bài toán
thực tế

