BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC 2022-2023

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

2 (TN1, TN2) 0,5

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

Các phép tính với số hữu tỉ

1 (TL7)

Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao:

1,0

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ

1 (TN9) 0,25

Căn bậc hai số học

1 (TL3) 0,75

2

Số thực

Số vô tỉ. Số thực

4 (TN10, TL1, TL2a, TL2b) 1,25

1 (TL5) 0,75

3

Các hình hình học cơ bản

2 (TN3, TN5) 0,5

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.

1 (TN4) 0,25

Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. Nhận biết: - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

Khái niệm định lí, chứng minh một định lí

Tam giác, tam giác bằng nhau. Tam giác cân.

Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Nhận biết: - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.

3 (TN6, TN11, TN12) 0,75

2 (TL4a, TL4b) 1,25

Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học.

Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước.

4

Thu thập và tổ chức dữ liệu

2 (TN7, TN8) 0,5

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.

3 (TL6a, TL6b, TL6c) 1,0

5

Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có.

Phân tích và xử lý dữ liệu

3 (TL6d) 1,25

Thông hiểu: - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…). Vận dụng: - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết: - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Nhận biết: - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) Thông hiểu: - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 NĂM HỌC 2022-2023

TT Mức độ đánh giá Chương/ Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Tổng % điểm TH TL VD TNKQ VDC TL TNKQ TL TNKQ TL NB TNKQ 1 Số hữu tỉ

5 2 (C1, C2) 0,5

10 1 (B7) 1,0 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ.

2 Số thực 10 Căn bậc hai số học 1 (B3) 0,75 1 (C9) 0,25

Số vô tỉ. Số thực 20 1 (B5) 0,75 1 (C10) 0,25 3 ( B1, B2a, B2b) 1,0 5 3

Các hình học cơ bản 2 (C3, C5) 0,5

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.

2,5 1 (C4) 0,25

20 2 (B4a, B4b) 1,25 3 (C6, C11, C12) 0,75

4

Thu thập và tổ chức dữ liệu

Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Khái niệm định lý, chứng minh định lý. Tam giác, tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước.

15 2 (C7, C8) 0,5 3 (B6a, B6b, B6c) 1,0

5

Phân tích và xử lý dữ liệu

12,5 3 (B6d) 1,25

0 2 0 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có. 3 30% 1 100 12 40% 0 20% 6 10% Tổng Tỉ lệ phần trăm Tỉ lệ chung 70% 100

UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH Họ và tên :........................................... Lớp : ...................................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Điểm

Lời phê của giáo viên

B. .

C. .

.

D. .

A.

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Số nào sau đây là số hữu tỉ? A. Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là B. 5.

C. .

.

D. .

Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy?

t

y

y

t

y

y

t

t

60°

70°

65°

50°

60°

50°

70°

x

x

55°

x

O

O

x

O

O

Hình 3

Hình 1

Hình 4

Hình 2

A.Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 4: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d? A. 1.

C. 3.

D. 4.

B. 2.

Câu 5: Cho hình vẽ sau. Cặp góc đối đỉnh là

4

21 O 3

A. và , và . C. và , và .

B. và , và . D. và , và .

Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các góc tương ứng bằng nhau.

A. B. C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc

tương ứng bằng nhau.

D. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc

tương ứng không bằng nhau.

Câu 7: Cho biểu đồ như hình vẽ bên dưới. Biểu đồ này thuộc loại biểu đồ nào?

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao của trẻ em

Vận động

25%

15%

Di truyền

5%

Giấc ngủ và môi trường

20%

35%

Dinh dưỡng

Yếu tố khác

A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn.

Câu 8: Quan sát biểu đồ (ở câu 7) và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển chiều cao của trẻ em?

A. Vận động. C. Di truyền.

B. Dinh dưỡng. D. Giấc ngủ và môi trường.

Câu 9: Căn bậc hai số học của 16 là

A. 8.

B. 4.

C. .

D. .

Câu 10: Cho các số sau: 0; ; ; . Số nào là số vô tỉ? C. 0.

A. .

B. .

D. .

Câu 11: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đúng?

d

d

d

d

M

M

N

N

M

N

M

N

Hình b

Hình d

Hình a

Hình c

A. Hình a.

B. Hình b.

C. Hình c.

D. Hình d.

Câu 12: Cho có . Số đo góc C là

A. 300.

B. 1000.

C. 600.

D. 500

II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Tìm số đối của các số thực sau: 2,16; . Bài 2 (0,5 điểm): Tính:

b)

a)

Bài 3 (0,75 điểm): Sử dụng máy tính Casio tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của các số sau: 48; 49; 50. Bài 4 (1,25 điểm): Cho đoạn thẳng và điểm M không thuộc đoạn thẳng AB sao cho . Gọi O là trung điểm của đọan thẳng AB. a) Chứng minh rằng . b) Tam giác MAB là tam giác gì? Vì sao? Bài 5 (0,75 điểm):

a) (0,5 điểm) Làm tròn số 5236,104 với độ chính xác 5 và 0,05. b) (0,25 điểm) Làm tròn số 8,5391 với độ chính xác 0,005. Bài 6 (2,25 điểm): Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7.

Tỉ lệ các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7

15%

Phim hoạt hình

24%

15%

Phim hình sự

Phim phiêu lưu

20%

26%

Phim hài

Phim học đường

a) (0,5 điểm) Có bao nhiêu thể loại phim mà học sinh khối 7 yêu thích? Đó là các thể loại nào? b) (0,25 điểm) Thể loại phim nào học sinh thích nhất? c) (0,25 điểm) Hai thể loại phim nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích? d) (1,25 điểm) Biết rằng tổng số học sinh tham gia khảo sát là 200 học sinh. Tính số học sinh yêu thích của mỗi thể loại. Bài 7 (1,0 điểm): Cô Mai gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 10 000 000 đồng, lĩnh lãi cuối kì tại ngân hàng Sacombank với lãi suất 8%/năm. Số tiền cô Mai nhận được sau 12 tháng là bao nhiêu (kể cả số tiền gốc và lãi)? Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 2

Câu 4 3 1 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án A C D A B C D B B A C D

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Nội dung Bài Điểm

0,5 Số đối của 2,16 là -2,16. Số đối của là . Bài 1 (0,5đ) 0,25 a (0,25đ) a) Bài 2 (0,5đ)

b (0,25đ) b) 0,25

Bài 3 (0,75đ) 0,25 0,25 0,25

M

0,25

A

B

O

Bài 4 (1,25đ)

0,5 a (0,5đ)

0,5 b (0,5đ)

0,25 0,25

a (0,5đ) Bài 5 (0,75đ)

0,25 b (0,25đ) Hai tam giác MAO và MBO có: MA=MB (Theo giả thiết); OA=OB (O là trung điểm của AB); MO là cạnh chung. Vậy (c.c.c). Suy ra (Điều phải chứng minh). Tam giác MAB là tam giác cân vì . Kết quả làm tròn số 5236,104 với độ chính xác 5 là 5240. Kết quả làm tròn số 5236,104 với độ chính xác 0,05 là 5236,1. Kết quả làm tròn số 8,5391 với độ chính xác 0,005 là 8,54

0.25 0.25

a (0,5đ)

0,25 b (0,25đ)

0,25

c (0,25đ) Bài 6 (2,25đ)

0,25

0,25

0,25

0,25 d (1,25đ)

0,25

Bài 7 (1,0đ) 1,0 a) Có 5 thể loại phim mà học sinh khối 7 yêu thích. Đó là các thể loại: phim hoạt hình, phim hình sự, phim phiêu lưu, phim hài, phim học đường. b) Thể loại phim học sinh thích nhất là phim học đường. Hai thể loại phim có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích là phim hình sự và phim phiêu lưu. Số học sinh yêu thích phim hoạt hình là (học sinh) Số học sinh yêu thích phim hình sự là (học sinh) Số học sinh yêu thích phim phiêu lưu là (học sinh) Số học sinh yêu thích phim hài là (học sinh) Số học sinh yêu thích phim học đường là (học sinh) Số tiền cô Mai nhận được sau 12 tháng là (đồng)

Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì giáo viên chấm điểm phù hợp với hướng dẫn chấm.