intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là : A.-7 B. 7 C. 2401 D. 7 và -7 Câu 2: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 A. B. - 5 C. 0 D. 6,5 6 Câu 3: Kết quả làm tròn số 17,8569 đến hàng phần trăm là: A. 17,85 B.17,856 C. 17,86 D.17,857 Câu 4: Mặt bên của một hình lăng trụ đứng tam giác đều là hình: A. Hình tam giác thường. B. Hình tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác đều. Câu 5: Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAD là: A A. Tia AB. B. Tia AD. C. Tia CA. D. Tia AC. B D C Câu 6: Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường THCS được cho bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ được điều tra? A. 3 nam 5 nữ B. 3 nam 2 nữ C. 2 nam 3 nữ D. 2 nam 5 nữ II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1:Thực hiện các phép tính (2,0 điểm) a) + b) c)
  2. Câu 2: tìm x (1,5 điểm) 1 3 1 a) b) − −x = 3 4 12 c Câu 3: (2,0 điểm). A Quan sát hình bên và cho biết: 1 m a/ Vì sao m // n? b/ Tính , , 80° B 1 2 n Câu 4: (1,0 điểm): Bảng dữ liệu sau cho biết số ổ bánh mì bán được tại căng tin trường Kim Đồng vào các ngày trong tuần vừa qua. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này. ngày Số ổ bánh mì bán được tại căng tin Thứ hai 40 Thứ ba 20 Thứ tư 50 Thứ năm 25 Thứ sáu 60 a) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này. b) Số ổ bánh mì bán được tại căng tin vào thứ sáu nhiều hơn Số ổ bánh mì bán được tại căng tin vào thứ tư là bao nhiêu ? 10cm Câu 5: (0,5 điểm): Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể tích của 8cm vật đó. 5cm 3cm -------------------- Hết ---------------------
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 7 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C C D B II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Điể Câu Nội dung/Đáp án m a) + = =1 0.5 0,5 b) 0,5 = Câu 1 (2,0điểm) 05 c) 0,25 0,25 = Câu 2 a) (1,5điểm) 0,25 0,25 x= x= 1 3 1 − −x = 3 4 12 3 1 1 0,2 b) −x = − 5 4 3 12 0,2 3 1 5 −x = 4 4
  4. 3 1 3 1 −x= hay −x=− 4 4 4 4 0,2 3 1 x= − hay 3 x= − − 1 5 4 4 4 4 0,2 1 5 x= hay x =1 2 a/ Ta có: n 0,5 c b/ Tính , A, 1 m Câu 3 0,5 (2,0 điểm) 80° B 0,5 1 2 n 0,5 0,5 Câu 4 (1,0điểm ) b) SSố ổ bánh mì bán được tại căng tin vào thứ sáu nhiều hơn Số ổ bánh mì bán được tại căng tin vào thứ tư là: 0,5 60 – 50 = 10( bánh mì) Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là Câu 5 1 V = 5.10.8 + .3.10.8 = 315 + 54 = 520 (cm3 ) 0,5 (0,5điểm ) 2 Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng trên. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2