ĐỀ CHÍNH THỨC
Hình 1
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
c
b
a
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 7/ ….
Điểm: Nhận xét của GV:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 0,3
Q.
B. -5
Q. C.
Z. D.
I.
Câu 2. Thứ tự nào sau đây đúng?
A. -2,1 < 0 < 2,1. B. 2,1 > -2,1 > 0. C. 0 < 2,1 < -2,1. D. -2,1 > 0 > 2,1.
Câu 3. Kết quả phép tính
6 2
:x x
là:
A. x8. B. x3. C. x4. D. x12.
Câu 4. Số nào là số vô tỉ trong các số sau?
A.
2
3
.B. 0,123. C. 3,5. D.
2
.
Câu 5. Cho các số: 1,2525; 3,14152…; 0,277777…; -1,234596…, sốo là số thập phân vô hạn
tuần hoàn?
A. 1,2525. B. 3,14152… . C. 0,277777… . D. -1,23459678… .
Câu 6. Giá trị x trong đẳng thức
1,5x
=
là:
A. 1,5. B. -1,5. C. 5,1. D. 1,5 hoặc -1,5.
Câu 7. Cho biểu đồ sau:
Năm có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất là:
A. 2020. B. 2021. C. 2018. D. 2019.
Câu 8. Quan sát hình 1, ta có hai góc so le trong là
A.
?
1
A
?
4
B
. B.
?
1
A
?
1
B
.
C.
?
1
A
?
3
B
. D.
?
1
A
?
2
B
.
Câu 9. Cho
ABCV
, có
?
?
0 0
A 45 , B 100
= =
thì số đo góc C bằng
A.
0
120
. B.
0
90
. C.
0
35
. D.
0
45
3
H1
4
3
2
1
4
2
K
v
q
p
n
m
Câu 10. Hai góc phụ nhau là:
A. Hai góc có số đo không nhỏ hơn 90°. B. Hai góc có tổng số đo bằng 180°.
C. Hai góc có số đo không lớn hơn 90°. D. Hai góc có tổng số đo bằng 90°.
Câu 11. Cho ABC có góc A là góc tù. Góc xAC là góc ngoài của tại đỉnh A thì:
A.
CBxAC
.B.
CBACxAC
. C.
xAC ABC
<
. D.
0
90
xAC
.
Câu 12. Quan sát hình bên.
Để ∆ABC = ∆DCB theo trường hợp Cạnh – Cạnh – Cạnh
thì cần thêm điều kiện:
A. AC = BC. B. AC = DB. C. BD = BC. D. AB = AD.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13. (2 điểm)
a) Tính nhanh:
3 1 3 8
. .
7 9 7 9
+
b) Tìm x, biết:
3. 0,25
4x
=
c) Sử dụng máy tính tìm căn bậc hai số học của số 5 và làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 14. (1,5 điểm).
a) Để ước lượng chiều cao trung bình của HS khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫu
nhiên từ mỗi lớp ra 10 học sinh để đo chiều cao. Số liệu thu được có đảm bảo tính đại diện không?.
Vì sao?.
b) Hãy lập bảng thống tỉ lệ % các nguyên nhân gây tai nạn thương tích trẻ em Việt
Nam.
Câu 15. (1 điểm) Cho hình vẽ bên biết rằng mn // pq,
Biết số đo
1
ˆ
K
= 700.
Tính số đo
4
ˆ
H
1
ˆ
H
.
Câu 16. (2,5 điểm). Cho góc nhọn xÔy, vẽ tia phân giác Oz của xÔy. Lấy điểm M thuộc tia phân
giác Oz. Kẻ đường thẳng đi qua M vuông góc Ox tại A, cắt Oy tại D. Đường thẳng qua M
vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại C.
a) Chứng minh:
OAM =
OBM từ đó chứng minh OA = OB.
b) Chứng minh: OM là đường trung trực của DC.
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án
II. TỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Hình 1
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
c
b
a
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 7/ ….
Điểm: Nhận xét của GV:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -
Q. B.
Z. C. -5
I. D. 0,3(4)
N.
Câu 2. Thứ tự nào sau đây đúng?
A.
1.5 0 1.5
< <
. B.
1.5 1.5 0
> >
. C.
0 1.5 1.5
< <
. D.
1.5 0 1.5> >
.
Câu 3. Kết quả phép tính
6 2
.x x
là:
A. x12. B. x8. C. x3. D. x4.
Câu 4. Số nào là số vô tỉ trong các số sau?
A.
2
3
.B. 0,123. C.
.D. –0,32222….
Câu 5. Cho các số: 1,2525; 3,14152… ; 0,22431… ; -1,(13), số nào là số
thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 1,2525. B. 3,14152… . C. 0,22431… . D. -1,(13).
Câu 6. Giá trị x trong đẳng thức
2,3x
=
là:
A. 3,2. B. -2,3. C. 2,3 hoặc -2,3 D. 2,3.
Câu 7. Cho biểu đồ sau:
Năm có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại thấp nhất là:
A. 2017. B. 2020. C. 2018. D. 2021.
Câu 8. Quan sát hình 1, ta có hai góc đồng vị là
A.
?
1
A
?
4
B
. B.
?
1
A
?
2
B
.
C.
?
1
A
?
3
B
. D.
?
1
A
?
1
B
.
Câu 9. Cho
ABCV
, có
?
?
0 0
A 45 , B 90
= =
thì số đo góc C bằng
A. 450. B. 900. C. 1350. D. 1800
Câu 10. Hai góc phụ nhau là:
A. Hai góc có số đo không nhỏ hơn 90°. B. Hai góc có tổng số đo bằng 180°.
C. Hai góc có tổng số đo bằng 90°. D. Hai góc có số đo không lớn hơn 90°.
Câu 11. Góc xBC là góc ngoài của ABC tại đỉnh B thì:
A.
ˆ
xBC A C
=
.B.
ˆ
xBC A C
= +
. C.
ˆ
xBC A
<
. D.
xBC C
<
.
Câu 12. Quan sát hình bên.
Để ∆ABC = ∆DCB theo trường hợp Cạnh – Góc – Cạnh
thì cần thêm điều kiện:
A.
ˆ ˆ
ACB BAC=
B.
ˆˆ
ACB DBC=
C.
ˆˆ
BAC CDB=
D.
ˆ
ˆ
ABC DCB=
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 13. (2 điểm)
a) Tính nhanh:
3 2 3 7
. .
4 9 4 9
b) Tìm x, biết:
3: 0,25
4x
=
c) Sử dụng máy tính tìm căn bậc hai số học của số 10 và làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 14. (1,5 điểm).
a) Để ước lượng cân nặng trung bình của HS khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫu
nhiên từ mỗi lớp ra 15 HS để cân. Số liệu thu được có đảm bảo tính đại diện không?. Vì sao?.
b) y lập bảng thống tỉ lệ % số dân của các châu lục trên thế giới tính đến ngày
01/7/2020
Câu 15. (1 điểm) Cho hình vẽ bên biết rằng mn // pq,
Biết số đo
3
ˆ
H
= 1200.
Tính số đo
2
ˆ
K
4
ˆ
K
.
Câu 16. (2,5 điểm). Cho góc nhọn xÂy, vẽ tia phân giác Az của góc xÂy. Lấy điểm H thuộc tia
phân giác xÂy. Kẻ đường thẳng đi qua H và vuông góc Ax cắt Ax tại M, cắt Ay tại Q. Đường
thẳng qua H vuông góc với Ay cắt Ay tại P, cắt Ax tại N.
a) Chứng minh:
AHP =
AHM, từ đó chứng minh AM = AP.
b) Chứng minh AH là đường trung trực của NQ.
3
43
21
4
2
H 1
K
v
q
p
n
m