TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN, LỚP 7 – NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức: Trắc nghiệm 30% và Tự luận 70%
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
TN TL TN TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TN TL TN TL
1. S
thc. S
hu t.
- Biết
đưc s
tn ti
ca s
hu t, s
vô t, s
thc, căn
bc hai
s hc.
- Biết
cách làm
tròn s
thp
phân.
- Hiu
qui tc
thc hin
phép tính
trên tp
hp R đ
làm bài
tp tính
giá tr
biu
thc, tìm
x.
- Thực
hiện
thành
thạo các
phép
tính về
số hữu
tỉ.
- Vận
dụng
thành
thạo
quy tắc
bỏ dấu
ngoặc,
quy tắc
chuyển
vế.
Số câu 3 1 3 1 1 9
Số điểm 1,5 0,5 2,0 0,5 0,5 5,0
Tỉ lệ % 15% 5% 20% 5% 5% 50%
2. T
hu thập
và biu
diễn s
liu
- Biết
cách thu
thp và
phân loi
dliu
- Vẽ
đưc
biu đ
nh
qut và
biu đ
đon
thng.
Số câu 1 2 3
Số điểm 0,5 1,0 1,5
Tỉ lệ % 5% 10% 15%
3.
Đưng
thng
vuông
góc,
đưng
thng
song
song.
- Nhn
biết các
hình khi
trong
thc tin,
tính đưc
din tích
xung
quanh,
th tích
ca các
hình
khi.
- Nhn
biết các
góc v
trí đc
bit: hai
góc k
bù, đi
đnh, so
le trong,
đng v,
- Biết
các nh
chất của
tia phân
giác.
- Biết
các nh
chất của
hai
đường
thẳng
song
song.
- Biết
thế nào
là một
định lí
chứng
minh
một
định lí.
- Vn
dng
tng hp
các kiến
thc đ
chng
minh 2
góc bng
nhau.
- Chng
minh
đưc hai
đưng
thng
song
song,
vuông
góc,
Số câu 2 1 1+Hình
vẽ
1 1 6
Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 3,5
Tỉ lệ % 10% 5% 10% 5% 5% 35%
Tổng số câu 8 4 4 2 18
Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) :
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. B. . C. . D. .
Câu 2: Căn bậc hai số học của 100 là :
A. 50. B. 10. C. -50. D. -10.
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng:
A. 0,25. B. -1,5. C. -1. D. 0.
Câu 4: Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác:
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ ( hình 2):
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 6cm3. B. 8cm3.
C. 12cm3. D. 24cm3.
Hình 2
Câu 6: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính:
A. Các loại xe ô tô (A; B; C;...)
B. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 7,4; 6,8; 7,8; 9,9;…. .