PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023- 2024
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN_LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Tổng điểm
%
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số hữu tỉ
- Số hữu tỉ
tập hợp
các số hữu
tỉ. Th tự
trong tập
hợp số
hữu tỉ.
2
(TN1;3)
0.5
2.25
22.5%
- Các
phép tính
với số hữu
tỉ.
1
(TL14a)
0.75
1
(TL 16)
1.0
2
Số thực
- Căn bậc
hai số học
1
(TN4)
0.25
2.5
25%
- Số tỉ.
Số thực.
4
(TN2;5;6;
11)
1.0
2
(TL14b,c)
1.25
3 Góc
đường
thẳng
song song
- Góc vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của một
góc.
0.25
2.5%
- Hai
đường
thẳng
1
(TN 7)
0.25
song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng
song
song.
4
Tam giác
bằng
nhau
- Tam
giác, tam
giác bằng
nhau. Tam
giác
vuông.
3
(TN
8;9;12)
0.75
1
(TL15a)
1.0
3.75
37.5%
- Giải bài
toán
nội dung
hình học
vận
dụng giải
quyết vấn
đề thực
tiễn liên
quan đến
hình học.
2
(TL15b,c)
Hình vẽ
2.0
5 Thu thập
tổ
chức dữ
liệu
- Thu
thập, phân
loại, biểu
diễn dữ
liệu theo
các tiêu
chí cho
trước.
1
(TN10)
0.25
3
(TL11)
a,b,c
1.0
1.25
12,5%
- tả
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ.
Tổng
12
(3.0)
3
(1.0)
4
(3,0)
2
(2,0)
1
(1,0)
22
(10,0)
Tỉ lệ % 30,0% 10,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%
Tỉ lệ
chung 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ tập
hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong
tập hợp số hữu
tỉ.
Nbn biêdt:
– Nhâan biêbt
đươac sôb hưdu tỉ
vae lâby đươac vib
dua vêe sôb hưdu tỉ.
– Nhận biết
được tập hợp
các số hữu tỉ.
– Nhận biết
được số đối của
một số hữu tỉ.
Nhận biết
đươac thứ tự
trong tập hợp
các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
Biểu diễn
được số hữu tỉ
trên trục số.
Vận dụng:
So sánh được
hai số hữu tỉ.
2
(TN1;3)
(0,5)
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Thông hiểu:
Mô tả đươac
phép tính luỹ
thừa với số
tự nhiên cuja môat
sôb hữu tỉ một
số tính chất ca
1
(TL 14a)
0,75
1
(TL 16)
(1,0)
phép nh đó
(tích thương
của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ
thừa của luỹ
thừa).
Mô tả đươac
thưb tưa thưac hiêan
cabc phebp tibnh,
quy tắc du
ngoặc, quy tắc
chuyển vế trong
tập hợp số hưdu
tỉ.
Vâbn dubng:
Thưac hiêan
được cabc phebp
tibnh: cộng, trừ,
nhân, chia trong
tập hợp số hưdu
tỉ.
Vận dụng
được các nh
chất giao hoán,
kết hợp, phân
phối của phép
nhân đối với
phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc
với sôb hữu tỉ
trong tính toán
(tibnh viêbt tibnh
nhâjm, tibnh
nhanh một ch
hợp).
Giải quyết
được môat sôb vấn
đề thưac tiêdn
(đơn giản, quen