Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian 90 phút ) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức, kĩ năng - Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức từ bài 1 đến bài 19. - Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập. 2. Về năng lực Năng lực chung - Năng lực tự chủ. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. Năng lực riêng - Tư duy và lập luận toán học: Áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán. - Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cần giải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó. Đưa về được thành một bài toán thuộc dạng đã biết. - Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học. 3. Về phẩm chất - Phát huy được tinh trung thực và trách nhiệm trong qua trình làm bài. II. Hình thức ra đề - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận gồm 21 câu. Trong đó, có 12 câu trắc nghiệm khách quan gồm: nhận biết (12 câu: 3,0 điểm) và 9 câu tự luận gồm: thông hiểu (5 câu:3,75 điểm), vận dụng (3 câu: 2,25 điểm), vận dụng cao (1 câu: 1,0 điểm).
- III. Ma trận đề MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN- LỚP 7 Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơn đánh giá TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các 1 số hữu tỉ. 1 (TN1) Thứ tự Số hữu tỉ (0,25đ) trong tập 17,5% hợp các số hữu tỉ Các phép 1 1 tính với (TL1) (TL2) số hữu tỉ (0,5đ) (1,0đ) Số vô tỉ, 6 1 2 Số thực số thực. (TN2,3,4,5 (TL3) 25% Căn bậc ,6,7) (1,0đ) hai số học (1,5đ) 3 Các hình Góc ở vị 1 12,5% hình học trí đặc (TN8) cơ bản biệt, tia (0,25đ) phân giác Hai 1 1 đường (TN9) (TL4) thẳng (0,25đ) (0,5đ) song song. Tiên đề
- Euclid về đường thẳng song song Khái niệm 1 định lí, (TN10) chứng (0,25đ) minh một định lí Tam giác. Tam giác 1 1+Hình 1 bằng (TN11) vẽ(a,b) (TL5b) 25% nhau. (0,25đ) (TL5a) (1,0đ) Tam giác (1,25đ) cân. Thu thập, phân loại, biểu diễn 1 4 dữ liệu (TN12) theo các (0,25đ) Một số tiêu chí yếu tố 2,0% cho trước thống kê Mô tả và biểu diễn 2 1 dữ liệu (TL6a,b) (TL6c) trên (1,0đ) (0,75đ) bảng, biểu đồ. 12 5 3 1 21 Tổng (3,0 đ) (3,75đ) (2,25đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 37,5% 22,5% 10% 100% Tỉ lệ 67,5% chung
- IV. Bảng đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 7 Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 Số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu 1 tỉ và lấy (TN1) được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp Số hữu tỉ và các số hữu tỉ. tập hợp các số – Nhận biết hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp được số đối các số hữu tỉ của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh được hai số hữu tỉ Các phép tính Vận dụng: 1 với số hữu tỉ – Vận dụng (TL1) được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép 1 nhân đối với (TL2) phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
- với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số thực Số vô tỉ, số Nhận biết: thực. Căn bậc – Nhận biết hai số học được khái niệm căn bậc hai số 6 học của một số (TN2,3,4,5,6,7) không âm. – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 – Nhận (TL3) biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được số
- đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. – Nhận biết được trục số thực. Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị trí đặc Nhận biết: biệt, tia phân – Nhận biết 1 giác được các góc ở (TN8) vị trí đặc biệt (hai góc kề bù,
- hai góc đối đỉnh). - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng Các hình hình dụng cụ học tập. học cơ bản Nhận biết: 1 3 – Nhận biết (TN9) được tiên đề Euclid về 1 đường thẳng (TL4) song song. Thông hiểu: Hai đường – Mô tả được thẳng song một số tính chất song. Tiên đề của hai đường Euclid về thẳng song đường thẳng song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết (TN10) một định lí được thế nào là
- một định lí. Tam giác. Tam Nhận biết: giác bằng – Nhận biết 1 nhau. Tam giác được khái niệm (TN11) cân. hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được đường 1+Hình vẽ(a,b) trung trực của (TL5a) một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực Thông hiểu: - Giải thích 1 được định lý về (TL5b) tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng
- nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Thu thập và tổ Thu thập, Nhận biết: chức dữ liệu phân loại, – Thực hiện và 1 biểu diễn dữ lí giải được việc (TN12) liệu theo các thu thập, phân tiêu chí cho loại dữ liệu theo trước các tiêu chí cho trước từ những
- nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Thông hiểu: diễn dữ liệu – Đọc và mô tả 2 trên bản, biểu được các dữ (TL6a,b) đồ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được 1 dữ liệu vào (TL6c) bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph) Tổng 12 5 3 1 Tỉ lệ % 30% 37,5% 22,5% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5%
- V. Nội dung đề PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Căn bậc hai số học của 81 là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số nào dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,3(1). B. 3,24. C. -4,5. D. 9,76. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. B. C. D. Câu 5: bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số đối của số là A. . B. . C. . D. . Câu 7: So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. Kết luận nào sau đây đúng? A. a < b. B. a = b. C. . D. a > b. Câu 8: Cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c lần lượt tại hai điểm M và N như hình vẽ. Hai góc và trong hình vẽ bên là A. Hai góc kề bù. B. Hai góc đồng vị. C. Hai góc đối đỉnh. D. Hai góc so le trong. Câu 9: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì song song với đường thẳng kia. C. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau. Câu 11: Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. A. song song. B. vuông góc. C. cắt nhau. D. bằng. Câu 12: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng? A. Các loại xe máy được sản xuất: Vison, Lead, Air Blade,….
- B. Các loại huy chương các thí sinh Việt Nam đạt được trong kì thi Olympic Toán Quốc tế: Vàng, Bạc, Đồng. C. Năm sinh của các thành viên trong gia đình: 1970; 1973; 1998; 2002; 2005. D. Các môn học sinh được học: Toán, Ngữ văn, Lịch sử,.... II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): . Bài 2: (1,0 điểm) Quãng đường từ nhà Minh đến trường là 1,5 km. Số bước chân mà bạn Minh cần bước ít nhất để đi hết quãng đường đó là bao nhiêu? Biết 1 m = 3,28 feet và trung bình chiều dài mỗi bước chân của bạn Minh là 2,2 feet . Bài 3: (1,0 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số sau (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005): c 2023; 4747. a A Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên, biết a//b, . Tính . Bài 5: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, AM là tia phân giác của . b B a) Chứng minh rằng . (0,75 điểm) b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AC = DC. (1,0 điểm) *Hình vẽ: (0,5 điểm) Bài 6: (1,75 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A. a. Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? (0,5 điểm) b. Hai môn thể thao nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích? (0,5 điểm) c. Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A. (0,75 điểm) ------------------Hết--------------------
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: B Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Căn bậc hai số học của 64 là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số nào dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. -4,311111. B. 3,(24). C. -6,577. D. 0,34444. Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. B. C. D. Câu 5: bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số đối của số là A. . B. . C. . D. . Câu 7: So sánh hai số a = 0,235422…. và b = 0,235322…. Kết luận nào sau đây đúng? A. a < b. B. a = b. C. a > b. D. . Câu 8: Cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c c lần lượt tại hai điểm A và B như hình vẽ. Hai góc và A 1 trong hình vẽ bên là a A. Hai góc kề bù. B. Hai góc so le trong. C. Hai góc đối đỉnh. D. Hai góc đồng vị. B b 1 Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. chỉ có một. B. không có. C. có ít nhất một. D. có vô số. Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để được định lí đúng. Nếu … thì . A. N thuộc AB. B. N là trung điểm của AB. C. N nằm giữa AB. D. N nằm ngoài AB. Câu 11: Cho P là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng CD. Kết luận nào sau đây đúng? A. CP = 2CD. B. CP = CD.
- C. DP = DC. D. PC = PD. Câu 12: Dãy dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Cân nặng của năm bạn trong lớp: 41, 43, 45, 40, 50. B. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 5,5; 6,5, 7,8; … C. Số lượng học sinh giỏi của lớp 7A. D. Tên của một số bạn học sinh giỏi lớp 7A: An, Bình, Cường, … II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): . Bài 2: (1,0 điểm) Quãng đường từ nhà Cường đến trường là 1,4 km. Số bước chân mà bạn Minh cần bước ít nhất để đi hết quãng đường đó là bao nhiêu? Biết 1 m = 3,28 feet và trung bình chiều dài mỗi bước chân của bạn cường là 2,1 feet . Bài 3: (1,0 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai số học của các số sau (làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005): c 1977; 4343. a A Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên, biết a//b, . Tính . Bài 5: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC có BA = BC, BM là tia phân giác của . B b a) Chứng minh rằng . (0,75 điểm) b) Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh rằng BC = EC. (1,0 điểm) *Hình vẽ: (0,5 điểm) Bài 6: (1,75 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A a. Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? (0,5 điểm) b. Hai môn thể thao nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích? (0,5 điểm) c. Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A. (0,75 điểm) ------------------Hết--------------------
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) (Áp dụng cho đối tượng HSKT) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Cách viết nào dưới đây không phải số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Căn bậc hai số học của 36 là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số nào dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,3(1). B. 3,24. C. -4,5. D. 9,76. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. B. C. D. Câu 5: | - | bằng A. . B. . C. hoặc - . D. 0. Câu 6: Số đối của số -4,(5) là A. -4,(5). B. 4,(5). C. . D. . Câu 7: Cho hình vẽ bên. Các cặp góc nào sau đây là hai góc đối đỉnh? A. và . B. và. C. và . D. và . II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: – 0,32 + 0,5.2. Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tia phân giác của . ------------------Hết--------------------
- VI. Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A C A B D D B C B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 0,2 1 0,2 (0,5đ) 0,1 Đổi 1km = 1000m = 1 0,2 000.3,28 feet = 3 280 feet. Quãng đường từ nhà Minh đến 0,2 trường tính theo feet là: 0,2 1,5.3280 = 4920 (feet). Số bước chân bạn Minh cần 0,2 bước là: 2 4920 : 2,2 = 2236,363636... = 0,2 (1,0đ) (bước chân). Do đó bạn Minh cần bước 2 236 bước và thêm 1 bước để đi hết quãng đường đó. Vậy để đi hết quãng đường từ nhà đến trường thì bạn Minh cần bước ít nhất 2 237 bước. 0,25 3 0,25 (1,0đ) 0,25 0,25 Vì a//b nên (Hai góc so le 0,25 4 0,25 (0,5đ) trong) Mà nên
- Hình vẽ đúng câu a A 0,25 5 (0,5đ) Hình vẽ đầy đủ 0,25 Xét và ta có: AB = AC (giả thiết) B M C 5a 0,2 (AM là tia phân giác ) (0,75đ) 0,2 AM: cạnh chung 0,2 Do đó (c – g – c ) D 0,15 Xét và ta có: (giả thiết) 0,2 (vì ) 5b (đối đỉnh) (1,0đ) Do đó (c – g – c ) 0,2 => (hai cạnh tương ứng) 0,2 Mà (vì ) 0,2 Nên 0,2 Nhảy dây là môn thể thao được 0,25 6a yêu thích nhất. 0,25 (0,5đ) Vì môn nhảy dây chiếm tỉ lệ cao nhất là 50% Môn cờ vua và bơi cùng tỉ lệ: 0,5 6b (0,5đ) 13% Tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A 0,75 Nhảy dây Cầu lông Cờ vua 6c (0,75đ) 50 24 13 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đáp án C C B B A A C D A B D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 0,2 1 0,2 (0,5đ) 0,1 Đổi 1km = 1000m = 1 0,2 000.3,28 feet = 3 280 feet. Quãng đường từ nhà Cường 0,2 đến trường tính theo feet là: 0,2 1,4.3280 = 4 592 (feet). Số bước chân bạn Cường cần 0,2 bước là: 2 4592 : 2,1 = 2 186,6666…… 0,2 (1,0đ) (bước chân). Do đó bạn Cường cần bước 2 186 bước và thêm 1 bước để đi hết quãng đường đó. Vậy để đi hết quãng đường từ nhà đến trường thì bạn Cường cần bước ít nhất 2 187 bước. 0,25 3 0,25 (1,0đ) 0,25 0,25 Vì a//b nên (Hai góc so le 0,25 4 0,25 (0,5đ) trong) Mà nên Hình vẽ đúng câu a 0,25 5 (0,5đ) Hình vẽ đầy đủ B0,25 Xét và ta có: BA = BC (giả thiết) 5a 0,2 (BM là tia phân giác ) (0,75đ) 0,2 BM: cạnh chung A C M 0,2 Do đó (c – g – c ) 0,15 E
- Xét và ta có: (giả thiết) 0,2 (vì ) 5b (đối đỉnh) (1,0đ) Do đó (c – g – c ) 0,2 => (hai cạnh tương ứng) 0,2 Mà (vì ) 0,2 Nên 0,2 Bơi là môn thể thao được yêu 0,25 6a thích nhất. 0,25 (0,5đ) Vì bơi chiếm tỉ lệ cao nhất là 40% Môn nhảy dây và cờ vua cùng 0,5 6b (0,5đ) tỉ lệ: 25% Tỉ lệ các môn thể thao các bạn khối 7 yêu thích tại trường A 0,75 Nhảy dây Cầu lông Cờ vua 6c (0,75đ) 25 10 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 (Áp dụng cho đối tượng HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D B A C A B D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 0,75 (1,5đ) 0,75 2 Tia phân giác của góc là BE. 0,75 (1,5đ) Tia phân giác của góc là AD. 0,75 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn