intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Nội đánh giá Tổng % điểm (12) Chương/ dung/đơn TT (4-11) Chủ đề vị kiến (1) Thông Vận dụng (2) thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ Thứ tự (1,25 trong tập 12,5% điểm) hợp các số hữu tỉ Phép tính 1 1 với số (0,5) (0,75) hữu tỉ 2 Căn bậc 1 1 Số thực hai số học (0,5) (0,25) (3,25 32,5% Số vô tỉ. 2 2 1 1 điểm) Số thực (0,5) (0,5) (0,75) (0,75) Một số Mô tả và yếu tố biểu diễn 2 1 1 5 thống kê dữ liệu 15,0% (0,5) (0,5) (0,5) (1,5 trên bảng, điểm) biểu đồ 3 Góc, Góc ở vị 2,5% đường trí đặc thẳng biệt, tia song phân giác song Hai 1 (0,25 đường (0,25)
  2. thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng điểm) song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Tam giác. Tam giác Tam giác bằng bằng 3 1 1 2 1 4 nhau 37,5% nhau. (0,75) (1,0 đ) (0,25) (1,0) (0,75) (3,75 Tam giác điểm) cân. 8 3 4 3 4 1 22 Tổng (2,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (2,25đ) (0,75đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 22,5% 7,5% 100% Tỉ lệ 70% 30% chung
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủđề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và số thập phân vô hạn tuần hoàn – Mô tả được thứ tự thực hiện Số hữu tỉ Phép tính với 1 1 các phép tính, (14 tiết) số hữu tỉ (TL13a) quy tắc dấu ngoặc vế trong 1 tập hợp số hữu (TL14a) tỉ. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc hai số Nhận biết: 1 học – Nhận biết (TL13b) được khái niệm căn bậc hai số 1 học của một số (TN 3) không âm. Thông hiểu: – Mô tả được so sánh căn bậc
  4. hai và số hữu tỉ Số vô tỉ, số Nhận biết: 1 thực – Nhận biết (TN 1; TN 4) làm tròn số và được số thập ước lượng. phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần 1 hoàn. (TN2; TN5) – Nhận biết 1 được số vô tỉ, (TL14b) số thực, tập hợp số thực. Thông hiểu: 1 – Mô tả được (TL17) thứ tự thực hiện các phép tính, giá trị tuyệt đối trong tập hợp số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
  5. số thực. 5 Một số yếu tố Nhận biết: thống kê – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho Thu thập một tập dữ liệu. 1 phân loại, biểu – Đọc được các (TN 6) diễn dữ liệu dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Mô tả và biểu Nhận biết: 2 diễn dữ liệu – Nhận biết (TN 7; TN15a) trên bản, biểu được những đồ dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. – Đọc được các 1 dữ liệu ở dạng (TL15b) biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ
  6. đoạn thẳng. Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về Hai đường đường thẳng Góc, đường thẳng song song song. 1 4 thẳng song song. Tiên đề – Nhận biết (TN 8) song Euclid được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 3 Các hình hình Tam giác. Tam Nhận biết: 3 học cơ bản giác bằng – Nhận biết (TN 9; nhau. Tam được khái niệm (TN 10; TN11; giác cân. hai tam giác TL16a) 2 bằng nhau. (TN12; – Nhận biết TL16) được đường trung trực của một đoạn thẳng 1 1 và tính chất cơ (TL 16b) (TL 16c) bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Biết vẽ hình về tam giác, tia phân giác của một góc và đường vuông góc với đoạn thẳng. Vận dụng:
  7. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Tổng 10 8 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 22,5% 7,5% Tỉ lệ chung 70% 30% Equation Chapter 1 Section 1PHÒN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 G GDĐT ĐẠI LỘC Môn: TOÁN – Lớp 7 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Em chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. Câu 1. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Kết quả làm tròn số 234,567 với độ chính xác 0,05 là A. 234,5. B. 235. C. 234,6. D. 234,57. Câu 3. Tính được kết quả là
  8. A. 11. B. 7. C. 13. D. 5. Câu 4. So sánh hai số 5 và, kết quả là A. . B. . C. . D. 5 . 5> 5< 5= Câu 5. Cho trục số thực. Điểm biểu diễn số thực là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh lớp 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào sau đây để đảm bảo tính đại diện của dữ liệu? A. Đo chiều cao các bạn học sinh lớp 7A. B. Đo chiều cao các bạn nữ lớp 7B . C. Đo chiều cao các bạn nam lớp 7C . D. Chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10 bạn và đo chiều cao. Câu 7. (NB)Quan sát biểu đồ dưới đây hãy cho biết: Lớp 7A có kết quả học tập xếp loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% . B. 35% . C. 30%. D. 20%. Câu 8. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a // b và b c thì A. a c. B. a b. C. a // c. D. b // c. Câu 9. Cho biết , số đo góc là A.; B. C. D. . Câu 10. Cho ABC = MKN, biết độ dài MK= 6 cm, ta suy được kết quả nào đúng? A. AB = 6 cm. B. BC = 6 cm. C. KN = 6 cm. D. AC = 6 cm. Câu 11. ChoMNK và DEFcó , NK = EF. Cần thêm điều kiện gì để MNK bằngDEF theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông ? A. MN = DF. B. MN = DE. C. MK = DE. D. . Câu 12.Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng. Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là A. B. . C. D. .
  9. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1,0 điểm)Tính bằng cách hợp lý: a) b) (-2)2 + Câu 14. (1,5 điểm)Tìm x, biết: a) b) Câu 15. (1,0 điểm) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ sau: a) Trục đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào? b) Năm 2021, một trường THCS có 600 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện thoại di động của trường THCS đó. Câu 16. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E, sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh . b. Chứng minh DEAC. c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE. Câu 17. (0,75 điểm) Biết . Tính nhanh tổng sau: ----------------HẾT----------------
  10. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Năm học: 2023 - 2024 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B C D A D D C A C A B D PHẦN II: TỰ LUẬN Nội dung Điể Câu Ý m 13 = 0,25 a (1đ) = 0,25 2 b (-2) + = 4 + 6 – 3 + 5 = 12 0,5
  11. => 0,25 a => (0,5) Vậy 0,25 14 => hoặc 0,25 (1,5đ) b => 0,25 (1đ) Hoặc => 0,25 Vậy x = - 1 hoặc x = - 2 0,25 a Trục đứng biểu diễn tỉ lệ %? (0,5đ Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại: tỉ lệ học sinh cấp THCS 0,5 15 ) nghiện điện thoại di động (1đ) b Ước lượng số học sinh nghiện điện thoại di động của trường (0,5đ THCS đó là: 0,5 ) 600 . 15% = 600 . 15 : 100 = 90 (học sinh) Vẽ hình đúng phục vụ cho cả a, b, c 0,5 Xét  ADB và  ADE có: AB = AE (gt) a (Vì AD là tia phân giác của ) 1đ (1đ) AD là cạnh chung Do đó: ADB = ADE (c.g.c) Vì ADB = ADE (chứng minh câu a) b => ( hai góc tương ứng) (0,5đ 0,5 16 Mà ) (2,75đ Vậy DE AC ) Gọi I là giao điểm của AD và CF. Ta có AI CF Xét  vuông AIC và  vuông AIF có: c ( Vì AD là tia phân giác của ) (0,75 AI là cạnh chung 0,75 ) Do đó: AIC = AIF (cạnh góc vuông và góc nhọn kề) Suy ra AF = AC ( hai cạnh tương ứng) => AB + BF = AE + EC Mà AB = AE . Vậy BF = EC (đpcm) 17 Biết. Tính nhanh tổng sau: 0,5
  12. Ta có: A = = (0,75đ = ) Mà: Suy ra: A = 385 . = 385 . 10000 = 3850000 0,25 ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2