intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quận 3 (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quận 3 (Đề tham khảo)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Quận 3 (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : TOÁN LỚP 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài 90 phút (có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là? A. 8 B. - 8 C. 32 D. - 32 Câu 2. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? A. 0,3 B. - 1,(1) C. 5 D. 4 Câu 3. Tập hợp các số thực được kí hiệu là? A.  B.  C.  D.  Câu 4. Số đối của số thực 5,(2) là? A. 5,(2) B. – 5,(2) C. 2,(5) D. – 2,(5) Câu 5. Công thức tính thể tích lăng trụ đứng có diện tích đáy là S và chiều cao h là? 1 S +h A. S .h B. 2 S .h C. S .h D. 2 2 Câu 6. Có bao nhiêu cặp góc kề bù với nhau trong hình vẽ bên dưới? B. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7. Cho ∆ABC = . Khẳng định nào dưới đây là đúng? ∆DEF A. AB = EF B. AC = EF   C. B = F D.  = D A  Câu 8. Bốn bạn An, Bình, Châu, Dung lần lượt ở vị trí A, B, C, D như hình vẽ bên. Cả bốn bạn hẹn nhau tại trường ở vị trí S để cùng nhau học nhóm. Hỏi quãng đường di chuyển của bạn nào là ngắn nhất? A. An B. Châu C. Dung D. Bình PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm).
  2. 1 a) (NB) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 10; − 7; . 2 3 b) (TH) Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của 2; ; − 15 . Kết quả làm tròn đến hàng phần 4 trăm. Câu 10 (VD) (1,5 điểm) Tìm x, biết: 3 7 15  1  1 27 a) − 3x + = b)  x −  : = c) 2 x + 5 = 0 6 6  4 2 4 Câu 11 (TH) (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật MNPQ. EFGH như hình vẽ bên dưới. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau đây: a. Nêu tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật? b. Biết MQ = 7cm, QH = 4cm, PQ = 3cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật . Câu 12 (TH) (1,5 điểm)   Tính số đo của góc K , P trong hình 1 và hình 2 bên dưới. Hình 1 Hình 2 Câu 13 (1,0 điểm)  a) (NB) Cho ∆ABC = , biết AC = 5cm, B = 75o . Tính độ dài HK và số đo I ? ∆HIK  b) (TH) Cho ∆MNP cân tại M. Liệt kê các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau? Câu 14. (1,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MC. a) (VD) Chứng minh: ∆ABC = . ∆ABM b) (VDC) Chứng minh: ∆BCM cân. c) (VDC) Gọi I là điểm đối xứng với M qua B. Kẻ BK ⊥ IC . Chứng minh: ∆BKC = và AB ⊥ BK . ∆BKI -----------  HẾT  ----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………..…………………………………………………………
  3. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B A C D D Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng HS được 0,25 điểm. PHẦN 2: TỰ LUẬN Thang Đáp án điểm 1 1 a) |10 |= 10;| − 7 |= 7; = . 0,25x3 2 2 Câu 9 (1,5 b) 2 ≈ 1, 41 điểm) 3 0,25x3 ≈ 0,87 4 − 15 ≈ −3,87 Câu 10 7 15 (1,5 a) − 3x + = điểm) 6 6 15 7 −3 x = − 6 6 4 −3 x = 0,25 3 4 x = : (−3) 3 −4 x= 0,25 9 3  1  1 27 b)  x −  : =  4 2 4 3  1  27 1 x−  = .  4 4 2 3 3  1 3 x−  =   4 2 1 3 x− = 4 2 0,25
  4. 3 1 x = + 2 4 6 1 x = + 4 4 0,25 7 x= 4 c) 2 x + 5 = 0 0,25 2x + 5 =0 2 x = −5 −5 0,25 x= 2 Câu 11 a) Đường chéo: MG, EP, NH, FQ. 0,25x3 (1,0 điểm) b) Thể tích của hình hộp MNPQ. EFGH là: 0,25 3 7.3.4 = 84(m ) Câu 12 Hình 1 (1,5    180 Ta có: K + M + P = 0 (Tổng ba góc trong ∆KMP ) điểm) 0,25  K + 800 + 450 =0 180 0,25  K = 1800 − 800 − 450 = 550 0,25 Hình 2    180 Ta có: D + B + C = 0 (Tổng ba góc trong ∆DBC ) 0,25  900 + B + 530 = 0 180 0,25  B = 1800 − 900 − 530 = 37 0 0,25 Câu 13 a) Do ∆ABC = nên: ∆HIK (1,0 HK = AC = 5cm (2 cạnh tương ứng) 0,25 điểm)   I B 75o (2 góc tương ứng) = = 0,25 b) Cạnh bằng nhau: MN = MP 0,25   Góc bằng nhau: N = P 0,25
  5. Câu 14 (1,5 điểm) a) Xét ∆ABC và ∆ABM có: AC = AM (A là trung điểm MC) BAC   = = BAM ( 900 ) 0,25 AB: cạnh chung Suy ra: ∆ABC = ABM (c − g − c) ∆ 0,25 b) Ta có: ∆ABC = (cmt) ∆ABM ⇒ BC = (2 cạnh tương ứng) BM 0,25 ⇒ ∆BCM cân tại B. 0,25 c) Ta có: BM = BC (cmt) Mà BM = BI (I đối xứng với M qua B) Suy ra: BI = BC Xét ∆BKC và ∆BKI có: BK: cạnh chung   BKC BKI ( 900 ) = = BC = BI (cmt) Suy ra: ∆BKC = (ch-cgv) ∆BKI   0,25 Suy ra: CBK = IBK (2 góc tương ứng)   Mà MBA = CBA (do ∆ABC = ) ∆ABM  + IBK = CBA + CBK Suy ra: MBA        1800 Mà: MBA + IBK + CBA + CBK =     Suy ra: MBA + IBK = CBA + CBK = 900 Suy ra:  = 900 ABK Vậy AB ⊥ BK . 0,25 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn được trọn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2