intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tích Giang, Phúc Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tích Giang, Phúc Thọ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tích Giang, Phúc Thọ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2024 - 2025 Chương/ N Tổng % điểm TT Chủ đề ộ đánh i Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao d u n g / đ ơ n v ị k i ế n
  2. t h ứ c 1 Số hữu tỉ Các phép tính với 1 (0,5 đ) 2 (1,0 đ) 2 (1,0 đ) 1 (0,5 đ) 30% số hữu tỉ 2 Số thực Căn bậc hai số 1 (0,5 đ) 15% học Số vô tỉ. Số thực 1 (0,5 đ) 1 (0,5 đ) Định lí tổng ba 1 (0,5 đ) 1 (0,5 đ) Các hình học cơ góc bản 3 40% Tia phân giác của 1 (1,0 đ) một góc Các trường hợp 1 (0,5 đ) 1 (1,0 đ) bằng nhau của tam giác Tam giác cân. 1 (0,5 đ) Đường trung trực của đoạn thẳng Thu thập và tổ Thu thập, phân 1 (0,5 đ) chức dữ liệu. loại, biểu diễn dữ 4 Phân tích và xử liệu theo các tiêu 15% lý dữ liệu chí cho trước
  3. Mô tả và biểu 2 (1,0 đ) diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ 3 7 6 2 15% 40% 35% 10% 100% Tỉ lệ chung 45% 100%
  4. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức C Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT h ủ đ ề giá 1 SCác phép Nhận biết: Nhận biết được một số là số vô tỉ, số thực 1 tính với số Thông hiểu : Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong hhữu tỉ tập hợp số hữu tỉ, căn bậc hai. Vận dụng: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2 Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, tìm x). Vận dụng cao: Gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 1 2 Số vô tỉ. Số Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học thự thực của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: Nhận biết được số thực c Vận dụng: HS làm được tính biểu thức chứa căn bậc hai 1
  5. Vận dụng cao: Vận dụng định nghĩa và điều kiện về căn bậc hai số học của 1 một số không âm để tính giá trị của các biểu thức. 3 CĐịnh lí Thông hiểu:Biết dựa vào định lí tổng ba góc của tam giác để tìm số đo átổng ba góc. cgóc hTính chất Thông hiểu: Biết dựa vào tính chất tia phân giá để tính số đo của một ì tia phân góc. ngiác Các Nhận biết: Biết bổ sung điều kiện để hai tam giác bằng nhau 1 h trường Thông hiểu:Nắm được sự tương ứng của hai tam giác bằng nhau để suy hợp bằng ra độ dài cạnh và góc tương ứng. h nhau của Vận dụng: Chứng minh được các tam giác bằng nhau. 1 ọ tam giác cTam giác Vận dụng: Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những ccân. Đường trường hợp đơn giản (Ví dụ: lập luận và chứng minh được các tam giác ơTrung trực bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đường của đoạn thẳng song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác; chứng 2 bthẳng minh được tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng,…). ả n 5 T Mô tả và Nhận biết: Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập 1 h biểu diễn dữ liệu. Thông hiểu: Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: u dữ liệu biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph) trên các
  6. t bảng, biểu h đồ ậ p v à t ổ c h ứ c d ữ l i ệ u . P h
  7. â n t í c h v à x ử l ý d ữ l i ệ u .
  8. Tổng 3 6 2 Tỉ lệ 15% 35% 10% UBND HUYỆN PHÚC THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS TÍCH GIANG MÔN : TOÁN 7 NĂM HỌC: 2024 -2025 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm) 1.(NB) Điền kí hiệu thích hợp và ô trống: 2.(TH) So sánh các số sau: và 3.(NB) Cho . Tìm cạnh tương ứng với EF ; tìm góc tương ứng với góc M ? Bài 2 (2,0 điểm) (TH – VD). Thực hiện phép tính Bài 3 (0,5 điểm). (VD) Tìm x không âm, biết: a) Bài 4 (1,5 điểm). Một khu vui chơi lập bảng thống kê lượt khách đến khu vui chơi trong một năm (đơn vị: nghìn người) theo từng tháng như dưới đây.
  9. Hãy cho biết: a) (NB) Biểu đồ trên cho biết thông tin gì? b) (TH) Tháng nào có nhiều lượt khách đến khu vui chơi nhất ? c) (TH) Tháng nào có ít lượt khách đến khu vui chơi nhất ? Bài 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 60 độ. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D a) (TH_VD) Tính số đo , b) (VD) Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC) Gọi K là giao điểm của DE và AB. Chứng minh: . c) (VD) Chứng minh: Tam giác cân tại . d) (VD) Gọi H là giao điểm của BD và CK. Chứng minh: là đường trung trực của đoạn thẳng . Bài 6 (1 điểm) (VDC). a) Một cửa hàng pizza niêm yết giá tiền như sau:
  10. Bánh Pizza Cỡ to Cỡ vừa Cỡ nhỏ Giá tiền (đô la) 11,5 9,5 6,75 Bạn Peter muốn mua 2 cái bánh cỡ to, 3 cái bánh cỡ vừa và 2 cái bánh cỡ nhỏ. Bạn Peter được giảm giá 10% tổng số tiền của hóa đơn và bạn đưa cho người bán hàng 100 đô la. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho Peter bao nhiêu tiền? b) Cho A = (2x -1,8)2+ (2,7 - 9y)4 +2024. Tìm x, y để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. HẾT
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1 Nội dung Điểm 1. 0,5 đ 2.Vì nên 0,5 đ Bài 1 3. Cho . 0,25 đ (1,5 Cạnh MN tương ứng với cạnh EF ; 0,25 đ điểm) Góc E tương ứng với góc M 0,5 Bài 2 0,5 (2 điểm) 0,5 0,5 0,5 Bài 3 (1điểm) 0,5
  12. TH1. TH1. Bài 4 a) Biểu đồ cho biết lượt khách đến khu vui chơi trong một năm (đơn vị: 0,5 (1,5 nghìn người) theo từng tháng điểm) b) Quan sát biểu đồ, ta thấy: *Tháng 6 có nhiều lượt khách đến khu vui chơi nhất (28 nghìn người) 0,5 *Tháng 1 có ít lượt khách đến khu vui chơi nhất (7 nghìn người) 0,5 Bài 5 0,25 (4 điểm) a) Trong vuông tại A có nên 0,5 Vì BD là phân giác của góc () nên ta có 0,5 b) Xétvà có: (gt) 0,25 (vì là phân giác của góc ) 0,25 0,25 là cạnh chung 0,25 Do đó: (cạnh huyền – góc nhọn)
  13. c) Vì (câu a) (hai cạnh tương ứng) 0,25 Xétvà có: (gt) (vì đối đỉnh) 0,25 (chứng minh trên) Do đó: (g.c.g) (hai cạnh tương ứng) 0,25 cân tại d) Ta có BA = BE (do ) AK = EC (do ) 0,25 Ta có DK = DC (cmt) và BK = BC (cmt) nên hai điểm B; D nằm trên 0,25 đường trung trực của CK mà BD cắt CK tại H nên BH là đường trung trực của CK Bài 6 a) Tổng số tiền cần để mua bánh khi chưa giảm giá là: (1,0 (đô la) 0,25 điểm) Số tiền bạn Peter cần để mua bánh khi đã giảm giá là: (đô la) 0,25 Số tiền người bán hàng phải trả lại cho Peter là: (đô la). Vậy người bán hàng phải trả lại cho Peter là 41,5 đô la. b) Chỉ ra A = (2x -1,8)2+ (2,7 - 9y)4 +2024 2024 Dấu “=” xảy ra khi 2x – 1,8 = 0 và 2,7 – 9y = 0 hay x = 0,9 và y = 0,3 0,25 Vậy GTNN của A là 2021 khi x = 0,9 và y = 0,3 0,25
  14. Chú ý: HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2