SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ B

(Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Q.

Z.

N.

Q.

2 5

2 5

2 5

2 5

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) A. B. C. D.

=

x

21 3

x

x

x

x

(cid:0) (cid:0) Câu 2: Nếu thì (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

2 = . 3

1 = . 5

1 = . 9

1 = . 6

y= thì

A. B. C. D.

=

Câu 3: Nếu 4 A. y = –2. B. y = 2. C. y = ±2. D. y = 16.

x 2

3 6 A. 6. B. 3.

Câu 4: Cho biết thì giá trị của x bằng bao nhiêu?

+

1 3

4 3

C. 2. D. 1. - Câu 5: Kết quả của phép tính bằng

1 2

5 3

- A. . B. 1. C. –1. D. .

B. 0,7. D. 0,5. C. 5,7. Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,57 đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 0,6. Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Khi x = –2 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?

3 2

2 3

- - A. 1. B. . C. D. –6. .

C. 3. D. 2,5.

B. f(1) = 3. D. f(0) = 2.

B. a // b. D. c ^ b. C. b // c.

Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 2 thì y = 5? A. 7. B. 10. Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? C. f(1) = 2. A. f(0) = 3. Câu 10: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết b (cid:0) a và c (cid:0) a thì kết luận nào sau đây đúng? A. c // a. Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt, nếu b // c và b ^ a thì C. a // b. A. a // c. b. D. c (cid:0) a.

B. bằng nhau. C. kề bù. D. bù nhau.

$+N P bằng C.

090 .

045 .

030 .

B. D.

B. c (cid:0) Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì A. phụ nhau. Câu 13: Biết tam giác MNP vuông tại M thì ᄉ 060 . A. Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔDEF. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = DE. B. ᄉ C. AB = EF. D. ᄉ

ᄉ=C D.

ᄉ=A D.

Trang 1/2 – Mã đề B

ᄉ=A M . Để ΔABC = ΔMNP theo trường hợp cạnh

C. AC = MP. D. AC = NP. Câu 15: Cho ΔABC và ΔMNP có AB = MN, ᄉ -góc - cạnh thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = NP. B. BC = NP.

II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ). Bài 1 (1,5 điểm).

-

9 :

a) Thực hiện phép tính:

3 2

1 2

=

x

b) Tìm x, biết:

3 8

- -

=

=

c) Tìm x, y biết: (với y ≠ 0)

x 4

+ 2y 1 3

x 2y 1 y

Bài 2 (1,0 điểm). Lớp 7B có 33 học sinh, biết rằng số học sinh nữ và số học sinh nam lần lượt tỉ lệ

với 5 và 6. Tìm số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B.

Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC và góc A bằng 48 0. Gọi N là trung điểm của

cạnh BC.

ᄉ=

a) Chứng minh ΔANB = ΔANC.

AN B ANC và AN (cid:0)

b) Chứng minh ᄉ BC.

c) Tia phân giác của ᄉACB cắt AN tại điểm E. Tính số đo của ᄉAEC.

--------------- Hết ---------------

Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 2/2 – Mã đề B

Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................