KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
T T
Chương
/ Chủ đề
Nội
dung/đơ
n vị kiến
thức
Mức
độ
đánh
giá
Tổng % điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số hữu tỉ
Số hữu
tỉ và tập
hợp các
số hữu
tỉ. Thứ
tự trong
tập hợp
các số
hữu tỉ
2 câu
(0,5 đ)
2 câu
(1,0 đ)
1 câu
(0,25 đ)
2,75đ
Các
phép
tính với
số hữu
tỉ
2 câu
(1,0 đ)
2
Số thực
Căn bậc
hai số
học
2 câu
(0,5 đ)
1 câu
(0,5 đ)
1 câu
(0,5 đ)
3,25đ
Số vô
tỉ. Số
thực
1 câu
(0,25 đ)
1 câu
(0,5 đ)
2 câu
(1,0 đ)
3
Các
hình
học cơ
bản
Góc ở
vị trí
đặc
biệt.
1 câu
(0,25 đ)
2,5đ
Hai
đường
thẳng
song
song.
2 câu
(0,5 đ)
1 câu
(0,5 đ)
1 câu
(0,5 đ)
1 câu
(0,5đ)
Hình
lăng trụ
đứng.
1 câu
(0,25 đ)
4
Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu.
Thu
thập,
phân
loại,
đọc các
dữ liệu
2 câu
(0,5 đ)
1,5đ
Phân
tích và
xử lý
dữ
liệu.
trên
biểu đồ,
bảng
thống
kê.
Biểu
đồ
đoạn
thẳng.
1 câu
(1,0 đ)
TỔNG 4 3 3 10
TỈ LỆ CHUNG 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
TT
C
h
đ
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
1Số hữu tỉ Số hữu tỉ và
tập hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự trong
tập hợp các
số hữu tỉ
- Nhận biết: Nhận biết được
cách tính lũy thừa của một số
hữu tỉ.
1
- Thông hiểu: Tính được những
phép tính đơn giản.
1
Các phép
tính với số
hữu tỉ
- Thông hiểu : Thực hiện được
các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng: Thực hiện được
các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết
tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
1 1
2Số thực Số vô tỉ. Số
thực
Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc
gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng
máy tính cầm tay.
2
Nhận biết:
Nhận biết được thứ tự trong
tập hợp các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt
đối của một số thực.
2
Vận dụng:
– Thực hiện được làm tròn số.
Kết hợp linh hoạt các công
thức lũy thừa số hữu tỉ, giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ để
rút gọn biểu thức, tìm x
1
3 Các hình
học cơ
bản
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác
của một góc
Nhận biết :
Hai đường thẳng song. Tính
được số đo góc.
1
Hai đường
thẳng song
Thông hiểu:
Mô tả được dấu hiệu song song
1
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song
của hai đường thẳng thông qua
cặp góc đồng vị, cặp góc so le
trong.
Hình lăng trụ
đứng
Nhận biết :
Tính được diện tích xung quanh
cuả hình lăng trụ đứng tam giác.
1
Thông hiểu:
Đọc tả được các dữ
liệu dạng biểu đồ thống kê:
biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
1
4Thu thập
và tổ chức
dữ liệu.
Phân tích
và xử lý
dữ liệu.
Phân tích
và xử lý dữ
liệu
Nhận biết :
Nhận biết được mối liên
quan giữa thống với những
kiến thức trong các môn học
khác trong Chương trình lớp 7
(ví dụ: Lịch sử Địa lớp 7,
Khoa học tự nhiên lớp 7,...)
trong thực tiễn (ví dụ: môi
trường, y học, tài chính,...).
1
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2024 -2025
MÔN: TOÁN – Lớp 7
Ngày kiểm tra: 07/01/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Phép tính nào sau đây có kết quả đúng?
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A. 1B. -1 C. 0D. 2
Câu 3: Làm tròn số 25,456 đến hàng phần trăm là:
A. 25,5 B. 25,4 C. 25,46 D. 25,45
Câu 4: Nếu thì x2 bằng bao nhiêu?
A. 256 B. 254 C. 16 D. 32
Câu 5: Khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng nhất.
A. B. C. D.
Câu 7: Cho , góc đối đỉnh với có số đo là:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó tạo thành được bao
nhiêu cặp góc so le trong bằng nhau?
A. 4B. 3C. 2D. 1
Câu 9: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b tạo thành cặp góc so le trong bằng . Cặp
góc so le trong bằng nhau còn lại bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 10: Hình lăng trụ đứng đáy tam giác độ dài ba cạnh 2cm, 3cm, 4cm
chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh là bao nhiêu?
A. B. C. D.