MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TOÁN LỚP 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
CộngThấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phép nhân đa
thức và những
hằng đẳng thức
đáng nhớ
Biết thực hiện phép
nhân,chia đơn thức với
đa thức, nhân hai đa
thức đơn giản. Biết khai
triển các hằng đẳng thức
đáng nhớ đơn giản
Hoàn chỉnh hằng
đẳng thức.
Số câu 617
Số điểm 1.0 0.(3) 1,3
2. Phân tích đa
thức thành nhân
tử.
Biết phân tích đa thức
thành nhân tử đơn giản
nhất
Áp dụng phương
pháp đặt nhân tử
chung hoặc dùng
hằng đẳng thức vào
việc phân tích đa thức
thành nhân tử.
Áp dụng phân tích đa
thức thành nhân tử để
giải bài toán tìm x.
Vận dụng các
phương pháp đặt
nhân tử chung,
dùng hằng đẳng
thức, nhóm hạng
tử vào việc phân
tích đa thức thành
nhân tử.
Áp dụng phân
tích đa thức
thành nhân tử
để giải bài
toán tìm x
Số câu 121 1 1 6
Số điểm 0.(3) 0.(6) 0.5 1 1 3,5
3.Phân thức đại
số Biết rút gọn phân thức
đơn giản, biết được
điều kiện để hai phân
thức bằng nhau, biết
được điều kiện xác
định biểu thức
Thực hiện được phép
cộng, phép trừ phân
thức cùng mẫu
Số câu 3 1 4
Số điểm 1.0 0.5 1,5
4. Tứ giác;
Đường trung
bình của tam
giác, đường
trung bình của
hình thang.
Biết khái niệm, tính
chất, dấu hiệu nhận biết
của các tứ giác. Biết tính
chất đường trung bình
của tam giác, đường
trung bình của hình
thang. Biết trục đối
xứng của một hình, hình
có trục đối xứng.
Hiểu tính chất tứ giác
(hình thang, hình
thang cân, hình nh
hành), tính chất
đường trung bình của
tam giác. Áp dụng
được dấu hiệu nhận
biết các tứ giác nói
trên.Vẽ hình chính
xác theo yêu cầu.
Vận dụng được
định nghĩa, tính
chất, dấu hiệu
nhận biết của các
tứ giác để giải
toán.
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 0.(6) 1.0 1 2,6
TS câu 12 6 2 1 21
TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10
Tỉ lệ
40% 30%
20% 10% 100
%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 8
Chủ đề Câu Mức độ Mô tả
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chủ đề 1:
Phép nhân đa thức và
những hằng đẳng thức
đáng nhớ
Câu 1 Nhận biết Nhận biết kết quả phép nhân đơn thức với đa
thức đơn giản
Câu 2 Nhận biết Nhận biết kết quả phép nhân đơn thức với đa
thức
Câu 3 Nhận biết Biết khai triển hằng đẳng thức đáng nhớ đơn
giản
Câu 4 Thông hiểu Hoàn chỉnh hằng đẳng thức
Câu 5 Nhận biết Nhân hai đa thức đơn giản
Câu 6 Nhận biết Nhớ được các hằng đẳng thức
Chủ đề 2:
Phân tích đa thức
thành nhân tử.
Câu 7 Nhận biết Biết phân tích đa thức thành nhân tử đơn
giản nhất
Câu 8 Thông hiểu Áp dụng hằng đẳng thức vào việc phân tích
đa thức thành nhân tử
Câu 9 Thông hiểu Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để
giải bài toán tìm x
Chủ đề 3: Phân thức
đại số
Câu 10 Nhận biết Rút gọn được phân thức đơn giản
Câu 11 Nhận biết Biết được điều kiện hai phân thức bằng nhau
Câu 12 Nhận biết Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn
thức đơn giản
Câu 13 Nhận biết Biết được điều kiện xác định của phân thức.
Chủ đề 4:
Tứ giác; Đường trung
bình của tam giác.
Câu 14 Nhận biết Biết khái niệm đường trung bình của tam
giác
Câu 15 Nhận biết Biết được các tính chất của tứ giác
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Chủ đề 2:
Phân tích đa thức
Câu 1b Thông hiểu Vận dụng phương pháp đặt nhân tử chung
vào việc phân tích đa thức thành nhân tử
thành nhân tử. Câu 2 Vận dụng
thấp
Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử
chung, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa
thức thành nhân tử để tìm x
Câu 4 Vận dụng
cao
Vận dụng linh hoạt các phương pháp đặt
nhân tử chung, nhóm hạng tử vào việc phân
tích đa thức thành nhân tử để tìm x
Chủ đề 3: Phân thức
đại số
Câu 1a Thông hiểu Cộng được phân thức đại số cũng mẫu thức
Chủ đề 4:
Tứ giác; Đường trung
bình của tam giác,
đường trung bình của
hình thang.
Câu 3
Hình vẽ
Thông hiểu Hiểu được các kiến thức để vẽ hình
Câu 3a Thông hiểu Hiểu được các kiến thức để chứng minh một
tứ giác
Câu 3b Vận dụng Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học
vào chứng minh bài toán.
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG
Họ và tên HS:…………………………….
Lớp: 8
Phòng thi số:…… Số báo danh:…………..
Số tờ giấy làm bài:…….. tờ.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ)
Đề Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ ký giám
khảo Họ tên, chữ kí giám thị
A
ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thực hiện phép tính x.(x - 2) được kết quả là:
A. 4x2B. 2x2 - 2x C. x2 - x D. x2 - 2x
Câu 2: Thực hiện phép tính 2x2.(x + 2) được kết quả là
A. x3 + 2x2B. 2x3 + 4x2 C. x3 – 6x2D. 3x3 + 2x2
Câu 3: Khai triển biểu thức (x + 2)2 được kết quả là
A. x2 + 4x - 6 B. x2 – 4x + 4 C. x2 + 4x + 2 D. x2 + 4x + 4
Câu 4: Trong đẳng thức x2 – y2 = (x + y).(...), biểu thức còn thiếu tại "..." là
A. x + y B. x – y C. x2 + y2D. x2 + xy – y2
Câu 5 Thực hiện phép tính (x - 3).(x + 2) được kết quả là
A. x2 - 5x - 6 B. 2x + 3 C. x2 - x - 6 D. x2 – 3x + 5
Câu 6: Chọn câu sai
A.
2 2 2
( ) 2A B A AB B+ = + +
B.
2 2
( )( )A B A B A B+ =
C.
2 2 2
( ) 2A B A AB B =
D.
2 2 2
( ) 2A B A AB B = +
Câu 7: Phân tích đa thức x2 + 2xy thành nhân tử là
A. x.(2x + y) B. x.(2x – y) C. x.(x – 2y) D. x.(x + 2y)
Câu 8: Phân tích đa thức x2 – 2x + 1 – y2 thành nhân tử là
A. (x – 1).(x + y) B. (x – 1+ y).(x – 1 - y)
C. (x – 1)2D. (x – 1+ y).(x + 1 - y)
Câu 9: Tìm x, biết x.(x – 3) = 0
A. x {1; 2} B. x {0; 3} C. x {1; -2} D. x {-1; -2}
Câu 10: Rút gọn phân thức
2
2 ( )
4 ( )
x y x
By y x
=
ta được kết quả:
A.
2 ( )
x
y y x
B.
2 ( )
x
y y x
C.
2
4 ( )
x
y y x
D.
2
4 ( )
x
y y x
Câu 11: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức
A
B
C
D
bằng nhau khi?
A. A. B = C. D B. A. C = B. D C. A. D = B. C D. A. C < B. D
Câu 1 2 :Kết quả của phép chia
6 : 2xy x
là:
A.
2
12x y
B.
C.
xy
D. 3
Câu 13 : Biểu thức
3 2
2 ( 2)
x
Ax x
+
=
xác định khi:
A.
0; 2x x
B.
0; 2x x
C.
0x
D.
0x
Câu 14 : Đường trung bình của tam giác là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác.
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh của tam giác.
D. Đường thẳng song song với đáy.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là Đúng :
A. Tưo giaoc coo hai capnh đôoi bărng nhau lar hirnh birnh harnh.
B. Hình thang có hai góc đáy bằng nhau là hình bình hành
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
D. Tưo giaoc coo caoc capnh đôoi song song lar hirnh birnh harnh.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a. Thực hiện phép tính
2 1 8
3 3
x x
x x
+ +
+
+ +
.
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
2 3 3 2
10 15x y x y
+
.
Câu 2: (1 điểm Tìm x biết
( ) ( )
x x 4 5 x 4 0
=
.
Câu 3: (2 điểm) Cho ΔDEF vuông tại D (DE<DF), đường cao DH, kẻ HI
DE tại I, HK
DF tại K. Chứng minh:
a. Tứ giác DIHK là hình chữ nhật
b. Lấy N là trung điểm của EF. Chứng minh DN
EK
Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: x2-7x+12=0
BÀI LÀM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................