intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Văn Chiêu

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN CHIÊU Môn: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: thứ Sáu, ngày 23/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề chỉ có một trang) (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI: Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: A B D C Câu 4: (1,0 điểm) Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện 2 tích (m ) và có chiều rộng (m); (Điều kiện: x > 7). a) Viết biểu thức đại số tính chiều dài sân bóng trên và rút gọn biểu thức ấy. b) Bắt đầu từ năm 2008, để tiêu chuẩn hóa kích thước của sân bóng dành cho các trận đấu quốc tế, tổ chức IFAB đã quyết định đặt kích thước cố định là chiều rộng 68m. Em hãy tính khoảng cách giữa hai gốc phạt góc ở A và B? * Lưu ý: Học sinh không phải vẽ lại hình Câu 5: (2,0 điểm) Để chuẩn bị hoa phục vụ Tết Nguyên đán 2023. A D E Một miếng đất như hình vẽ (hình 1). Người chủ đất đã chia đất thành các khu vực để: trồng hoa hướng dương, hoa cúc, hoa cát tường. hoa hoa a) Vì sao khu vực trồng hoa hướng dương ABCD là hình hướng dương cát hoa tường vuông? cúc b) Cho biết AB = 30 m; GF = 15 m. G B C F Tính diện tích khu vực trồng hoa cúc GEF. hình 1 * Lưu ý: Học sinh không phải vẽ lại hình Câu 6: (3,0 điểm) Cho tam giác CDE nhọn (CD < CE). Gọi A, B, M lần lượt là trung điểm của các cạnh CD, CE, DE. a) Chứng minh: tứ giác ABED là hình thang.
  2. b) Gọi F đối xứng với C qua M. Kẻ đường thẳng qua B song song CF cắt EF tại G, kẻ đường thẳng qua A song song CF cắt DF tại I. Chứng minh: tứ giác ABGI là hình bình hành. c) Đường vuông góc với DE tại D cắt tia BA tại N, đường vuông góc với DE tại E cắt tia AB tại H, S là hình chiếu của H lên DG. Chứng minh: NSE vuông tại S. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: Câu 4: (1,0 điểm) a) Biểu thức tính chiều dài hình chữ nhật đã cho là: b) Khoảng cách giữa hai gốc phạt góc ở A và B là 105m 0,25 Bài 5: (2 điểm) a) Tứ giác ABCD có: 0,25 => Tứ giác ABCD là hình chữ nhật 0,25 Lại có: AB = AD 0,25
  3. => Tứ giác ABCD là hình vuông. 0,25 b) Tứ giác AEFB có: => Tứ giác AEFB là hình chữ nhật 0,25 => EF = AB = 30 m 0,25 Diện tích khu vực trồng hoa cúc GEF là 30.15:2 = 225 m2 0,25+0,25 Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác CDE nhọn (CD < CE). Gọi A, B, M lần lượt là trung điểm của các cạnh CD, CE, DE. a) Chứng minh: tứ giác ABED là hình thang. b) Gọi F đối xứng với C qua M. Kẻ đường thẳng qua B song song CF cắt EF tại G, kẻ đường thẳng qua A song song CF cắt DF tại I. Chứng minh: tứ giác ABGI là hình bình hành. c) Đường vuông góc với DE tại D cắt tia BA tại N, đường vuông góc với DE tại E cắt tia AB tại H, S là hình chiếu của H lên DG. Chứng minh: NSE vuông tại S. C N A B H D M E S I G F a) Chứng minh: tứ giác ABED là hình thang. Xét tam giác DCE có: A là trung điểm của CD (gt) 0,25 B là trung điểm của CE (gt) 0,25 => AB là đường trung bình của tam giác CDE => AB // DE 0,25 Xét tứ giác ABED có: AB // DE (cmt) => tứ giác ABED là hình thang. 0,25 b) Chứng minh: tứ giác ABGI là hình bình hành. - C/m BG // AI 0,25 - C/m IG // DE 0,25 - C/m IG // AB 0,25 - C/m: ABGI là hình bình hành 0,25 c) Chứng minh: NSE vuông tại S. - C/m: NE = DH 0,25 Gọi O là giao điểm của NE và DH
  4. - C/m SO = DH/2 0,25 - C/m SO = NE/2 0,25 - Chứng minh được tam giác NSE vuông 0,25 -Hết-
  5. BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023
  6. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Các phép toán Nhân đa thức; Nhận biết: Biết 1 với đa thức, Hằng đẳng thức nhân đa thức, hằng (0,75đ) đáng nhớ. đẳng thức 1,2,3
  7. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao phân thức (dạng cơ bản) Cộng, trừ phân Thông hiểu: Biết 1 thức quy tắc cộng, trừ (0,75đ)
  8. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hai phân thức Phân tích đa thức Nhận biết: Biết 1 1 thành nhân tử phân tích đa thức (0,75đ)  (0,75đ)
  9. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao bằng cách đặt nhân tử chung dạng cơ bản,
  10. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hằng đẳng thức Thông hiểu: Phối hợp nhiều
  11. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao phương pháp Tìm x Vận dụng: Biết 1 dùng hằng đẳng (1,0đ)
  12. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức, thu gọn đa thức 2 Ứng dụng phép  Giải bài toán về Nhận biết: Biết 1 1
  13. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chia đa thức một  chia đa thức một viết biểu thức , (0,75đ) (0,25đ) biến  vào giải toán  biến đã sắp xếp chia đa thức một thực tế (Toán thực tế) biến
  14. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: Giải các bài toán tìm số, bài toán liên
  15. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao quan đến chia đa thức đã sắp xếp, công thức tính
  16. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao diện tích, .... 3 Tứ giác, tứ giác Dấu hiệu nhận Nhận biết: Biết 1 đặc biệt. biết các tứ giác chứng minh tứ (1đ)
  17. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đặc biệt giác là tứ giác đặc biệt như hình thang, hình bình
  18. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hành,... Hình bình hành Thông hiểu: Biết 1 Hình chữ nhật chứng minh tứ (1đ) 1
  19. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Định lí về đường  giác là tứ giác đặc (1,0đ) trung tuyến trong  biệt như hình tam giác vuông thang, hình bình
  20. S ố c â u h ỏ i t h Chuẩ e n kiến o thức Nội dung kiến kỹ m Stt Đơn vị kiến thức thức năng ứ cần c kiểm tra đ ộ n h ậ n t h ứ c Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hành,... Vận dụng cao: Vận dụng đường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2