Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TỔ CHUYÊN MÔN: TOÁN – TIẾNG ANH – TIN MÔN: TOÁN 8 (2022-2023) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Ch điểm TT ủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa Phép thức với nhân đa đa thức; thức và hằng những đẳng 4 1 2 1 hằng thức 30% 1,0 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ đẳng đáng thức nhớ; đáng phân tích nhớ đa thức thành nhân tử; phép chia đa thức. 2 Phân Định 3 2 1 25% thức đại nghĩa 0,75 đ 1, 0 đ 0,75 đ số phân
- thức đại số. khái niệm hai phân thức bằng nhau. Các tính chất của phân thức. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3 Tứ giác Các loại 3 1 1 1 35% tứ giác 0,75 đ (Vẽ hình) 1,0 đ 0,75 đ 0,5 đ (định 0,5 đ nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết); đường trung bình của tam giác; đường trung
- bình của hình thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. 4 Đa giác, Đa giác. đa giác Diện đều. 2 1 10% tích đa Diện tích 0,5 đ 0,5 đ giác hình chữ nhật. Tổng số câu 12 3 3 3 1 20 Số 3,0 đ 1,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ điểm Tỉ lệ 40 30 20 10 100 % Tỉ lệ 70 30 100 chung
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết nhân 4 .TN đơn thức với (TN1,2,3,4) đa thức, đa 1 TL thức với đa (TL 13a) thức; - Biết những Nhân đơn hằng đẳng 2 TL thức với đa thức đáng (TL 13b, 14a) thức, nhân đa nhớ; thức với đa - Biết chia Phép nhân thức; hằng đơn thức cho đa thức và đẳng thức đơn thức, đa 1 những hằng đáng nhớ; thức cho đơn đẳng thức phân tích đa thức (trường đáng nhớ thức thành hợp chia nhân tử; hết). phép chia đa Vận dụng thức. cao - Vận dụng 1.TL hằng đẳng (TL 17) thức để tìm giá trị lớp nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 Phân thức Định nghĩa Nhận biết
- - Biết định nghĩa phân 3 .TN thức; (TN5,6,7) - Biết hai phân thức đại phân thức số. khái niệm bằng nhau; hai phân thức - Biết được bằng nhau. phép cộng Các tính chất phân thức đại số của phân cùng mẫu. thức. Các Thông hiểu phép toán - Thực hiện 2. TL cộng, trừ, phép cộng, (TL 14b,c) nhân, chia trừ phân thức 1. TL phân thức. cùng mẫu, (TL 14d) khác mẫu. - Tính giá trị của biểu thức. 3 Tứ giác Các loại tứ Nhận biết TL (Vẽ hình giác (định - Biết tổng số bài 16) nghĩa, tính đo các góc 3.TN chất, dấu của một tứ (TN8,9,10) hiệu nhận giác; biết); đường - Biết định trung bình nghĩa, dấu của tam giác; hiệu nhận đường trung biết các tứ bình của hình giác; thang; đối - Biết hình có xứng trục; trục đối đối xứng xứng, hình tâm. có tâm đối
- xứng. Thông hiểu - Hiểu tính 1.TL chất của các (TL16a) tứ giác, áp dụng được các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Vận dụng 1.TL 1.TL - Vận dụng (TL16b) (TL16c) được tính chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác vào chứng minh hình học. 4 Đa giác. Đa giác, đa Nhận biết 2.TN Diện tích đa giác đều. - Biết đa (TN 11,12) giác Diện tích giác, đa giác hình chữ đều, số đo nhật. góc của đa giác đều, số đường chéo của đa giác. Vận dụng – Vận dụng 1.TL diện tích (TL15) hình chữ nhật, hình tam giác vào
- giải toán Tổng 14 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung% 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1: Kết quả nhân đơn thức với đa thức: x (x - y) bằng: A. - x2y B. x2 - xy C. x2 - y D. x2y Câu 2 : Kết quả nhân đa thức với đa thức: (x + y) (y + z) bằng: A. xy2z B. xy + xz + y2 + yz C. x + 2y + z D. x + y2 + z Câu 3 : Giá trị của đa thức A = x2 - 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 2 C. –1 D. 0 Câu 4 : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 2)2 ta được : A. x2 + 4x + 4 B. x2 – 4x + 4 C. x2 + 4x - 4 D. x2 + 2x + 2 Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. 5 B. C. D. Câu 6 : Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau : A. B. C. D. Câu 7 : Kết quả phép cộng A. B. 1 C. D. 2 Câu 8 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình vuông Câu 9 : Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 10 : Khẳng định nào sau đây là Sai ?
- A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. D. Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông. Câu 11 : Hình chữ nhật có chiều dài bằng a, chiều rộng bằng b. Diện tích hình chữ nhật là: A. S = a.b B. S = a:b C. S = (a + b).2 D. S = (a + b):2 Câu 12 : Số đo mỗi góc của lục giác đều là: A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 1200 II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép chia: a) 12x2y3z5: 6xy2z3 b) (3x2y + 6x2y3 - 12xy) : 3xy Câu 14. (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (x + 2y) (x - y) b) c) d) Câu 15 (0,5 điểm): Tính diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12 cm và 16 cm ? Câu 16. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M va N thứ tự là trung điểm của AB và BC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho: ND = NM. a) Chứng minh: Tứ giác BMCD là hình bình hành. b) Tứ giác AMDC là hình gì ? Vì sao ? c) Chứng minh: Tam giác BDA cân. Câu 17. (0,5 điểm) Với giá trị nào của x và y thì biểu thức M = x 2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
- ……………………….. Hết ……………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B D A C C B C A D A D
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép chia: (0,5đ) a) 12x2y3z5: 6xy2z3 = 2xyz2 (0,5đ) a) b) (3x2y + 6x2y3 - 12xy) : 3xy = x + 2xy2 - 4 Câu 14. (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (x + 2y) (x - y) b) c) d) (x + 2y) (x - y) = x2 – xy + a) 2xy – 2y2 0,25 đ 0,5 điểm = = x2 + xy – 0,25 đ 2y2 = = b) = 0,25 đ 0,5 điểm 0,25 đ = = 0,25 đ c) 0,5 điểm 0,25 đ == 0,25 đ = d) = = 0,25 đ 0,75 điểm 0,25 đ
- Câu 15 (0,5 điểm): Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12 cm và 16 cm. Tính diện tích của hình thoi đó ? Hai đường chéo của hình thoi chia hình thoi thành 4 tam giác vuông bằng nhau, cạnh góc vuông của mỗi tam 0,25 đ giác vuông lần lượt là 6cm 0,5 điểm và 8cm. (tính chất đường chéo của hình thoi) 0,25 đ Do vậy diện tích hình thoi bằng: S = 4. = 96 (cm2) Câu 16. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M và N thứ tự là trung điểm của AB và BC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho: ND = NM. a) Chứng minh: Tứ giác BMCD là hình bình hành. b) Tứ giác AMDC là hình gì ? Vì sao ? c) Chứng minh: Tam giác BDA cân. 0,5 điểm 0,5 đ + Xét tứ giác BMCD, có : MN = ND = ½ MD (gt) a) 0,5 đ BN = NC = ½ BC (gt) 1,0 điểm Suy ra : BMCD là hình bình 0,5 đ hành + Do BMCD là hình bình hành (Câu a) => DC = BM và DC // BM b) => DC = AM và DC // CD 0,5 đ 0,75 điểm Suy ra : AMDC là hình bình hành mà Â = 900 0,25 đ Vậy : AMDC là hình chữ nhật
- + Do BMCD là hình bình hành => BD = MC 0,25 đ c) + Do AMDC là hình chữ 0,5 điểm nhật => MC = AD 0,25 đ Suy ra : BD = AD ( = MC) Suy ra : ABD cân tại D. Câu 17. (0,5 điểm) Với giá trị nào của x và y thì biểu thức M = x 2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Ta có: M = x2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047 = x 2 + 6xy + 9y2 + y2 – 10y + 25 + 2022 = (x + 3y) 2 + (y – 5)2 + 2022 Nên: M 2022 (Vì (x + 3y) 2 0,25 đ 0 và (y – 5)2 0 với mọi x; y) Do đó: M có giá trị nhỏ nhất khi (x + 3y)2 = 0 và (y – 5)2 = 0 0,25 đ => x = -15 và y = 5 Vậy M = x2 + 10y2 + 6xy – 10y + 2047 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2022 khi x = -15; y=5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. --------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn