intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1, Phú Lương

  1. KHUN G MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI I MÔN TOÁN - LỚP 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 Th ời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Nội Chương/ dung/đơn Mức độ TT Tổng % điểm Chủ đề vị kiến đánh giá thức
  2. Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức 1 1 2 nhiều biến. Các phép toán 1 Đa thức cộng, trừ, 2.25 0.25 2.0 nhân, chia 22.5% các đa thức nhiều biến Hằng 3 1 1/2 4.5 đẳng thức Hằng 2 đáng nhớ đẳng thức 2.25 0.75 1.0 0.5 và ứng đáng nhớ 22.5% dụng Tính chất 4 1 5 và dấu hiệu nhận 3 Tứ giác 2.5 biết các tứ 1.0 1.5 25% giác đặc biệt Định lí 3 1/2 3.5 Định lí Thalès 4 1.25 Thales trong tam 0.75 0.5 12.5% giác 5 Dữ liệu Hình 1 1 2 và biểu thành và 0.25 1.5 1.75 đồ giải quyết 17.5% vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số
  3. liệu và biểu đồ 12 0 2 0 2 0 1 17 Tổng 3.0 0 0 3.0 0 3.0 0 1.0 10 30% 30% Tỉ lệ % 30% 10% 100% Tỉ lệ 30% 70% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Đa thức Nhận biết: 1.TN nhiều biến. – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. (C1) Các phép Thông hiểu: toán cộng, Mô tả được 1 trừ, nhân, – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa chia các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. thức nhiều – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong biến những trường hợp đơn giản. 2 Hằng đẳng Nhận biết: thức đáng – Nhận biết được các hằng đẳng thức:bình phương của một hiệu,lập 3.TN nhớ phương của một tổng. (C4;5;6) Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu
  4. hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng cao: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử 1/2.TL ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; (C17a) – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: -Nhận biết được tổng số đo các góc tong một tứ giác. -Nhận biết được hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. Tính chất và 4.TN -Nhận biết được hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình dấu hiệu (C2;3;7; chữ nhật. 3 nhận biết 8) -Nhận biết được hình bình hành là hình chữ nhật khi có hai đường chéo các tứ giác bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. đặc biệt Vận dụng: 1.TL - Chứng minh được các hình tứ giác đặc biệt ( C15) Nhận biết: 3.TN - Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ (C9,10, Định lí Ta - Nhận biết tính chất đường phân giác của tam giác 11) 4 lét trong -Nhận biết tính chất đường trung bình của tam giác tam giác Vận dụng cao: 1/2.TL - Chứng minh một đường là đường trung bình. Tính được độ dài một ( C17b) đoạn thẳng, giải quyết được tình huống thực tế. Hình thành Nhận biết: 1.TN và giải quyết - Nhận biết lại các phương pháp thu thập dữ liệu, các loại biểu đồ đơn (C12) vấn đề đơn giản từ đó phân tích được số liệu thống kê. giản xuất Vận dụng: 5 hiện từ các -Phân loại được dữ liệu liên tục và dữ liệu rời rạc số liệu và -Biết đọc dữ liệu ở loại biểu đồ hình quạt tròn. TL biểu đồ (C16) thống kê đã có
  5. UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Họ và tên:………………………......……...……………………………….… Lớp: 8….. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. B. C. D. Câu 2. Tổng số đo các góc của tứ giác là: A. B. C. D. Câu 3. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thang C. Hình thoi D. Hình chữ nhật Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là một hằng đẳng thức? A. C. B. D. Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. C. B. D. Câu 6: Biểu thức viết dưới dạng lập phương của một tổng là
  6. A. B. C. D. Câu 7: Cho tứ giác ABCD, gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Biết rằng AI = IC, BI = ID. Khi đó tứ giác ABCD là A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật. Câu 8: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. B. C. D. Câu 9: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm A. B. C. D. Câu 10: Cho hình vẽ, DE//BC. Tỉ lệ thức nào sai? A. B. C. D. Câu 11: Trong hình bên, ΔABC có AD là phân giác trong của góc A. Khi đó A. B. C. D. Câu 12: Chọn biểu đồ phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu về tuổi thọ trung bình ở một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019. Quốc gia Indonesia Myanmar Thái Lan Timor-Leste Việt Nam
  7. Tuổi thọ trung bình 71,3 69,1 77,7 69,6 75,4 (năm) A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt II. Phần tự luận (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a) b) Câu 14 (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Câu 15 (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh rằng hai tứ giác AEFD, AECF là những hình bình hành. Câu 16 (1,5 điểm) Với mỗi câu hỏi sau, Bình đã hỏi 5 bạn và ghi lại câu trả lời. a, Nhà bạn có bao nhiêu phòng ngủ? Kết quả: 3; 4; 3; 5; 55. b, Bạn nặng bao nhiêu kilôgam? Kết quả: 48; 53; 51; 47; 48. Mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào? Chỉ ra giá trị không hợp lí nếu có. Câu 17 (1,0 điểm) a, Cho biểu thức Tính giá trị của biểu thức A, biết rằng . b, Cho B và C là hai điểm cách nhau bởi một hồ nước như hình 4.12, với D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết DE = 500m. Không đo trực tiếp, hãy tính khoảng cách giữa hai điểm B và C. ---------------------------------Hết-------------------------------
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm có 02 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Toán 8 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B D A C A B A C B II. Phần tự luận (7,0 điểm). Câu Hướng dẫn Điểm 13 a (2,0đ) 0,5 1,0
  9. b 0,5 a 0,5 14 (1,0đ) 0,25 b 0,25 15 (1,5đ) - Vẽ hình đúng. 0,5 Ta có ABCD là hình 0,5 bình hành => AB // CD; Mà E và F là trung điểm của AB 0,25 và CD. => AE // CF; EB // 0,25 DF và AE = EB = CF = FB. + Xét tứ giác AEFD có: AE // DF và AE
  10. = DF => AEFD là hình bình hành. + Xét tứ giác AECF có: AE // CF và AE = CF => AECF là hình bình hành. a, Dữ liệu thu được là dữ liệu số rời rạc. Giá trị 55 không hợp lí. 1 16 (1,5đ) b, Dữ liệu thu được 0,5 là dữ liệu số liên tục. Với , ta có: a 0,25 Vì D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC nên DE là đường 17 (1đ) trung bình của tam giác ABC 0,25 b 0,25 0,25 (Học sinh lập luận, làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
71=>2