
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 1
download

Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình”. Tài liệu này sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức quan trọng, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị vững vàng cho kỳ thi sắp tới. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐIỂM Họ, tên HS: ……………………...... Năm học: 2024 - 2025 Lớp: …………../………… MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 30x3 – xy. B. 15y3 – y. C. -3x2. D. 2x – 2023. Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (a + b)2 = a2 - 2ab + b2. B. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 = (a + b)(a – b). Câu 3: Hằng đẳng thức A3 – B3 = (A – B )( A2 + AB + B2) có tên gọi là gì A. Hiệu hai bình phương. B. Hiệu hai lập phương. C. Tổng hai lập phương. D. Tổng hai bình phương. Câu 4: Triển khai hằng đẳng thức ( x – 1) ta được kết quả là 2 A. x2 – 2x + 1 . B. x2 + 2x + 1. C. x2 – x + 1. D. x2 + x + 1. Câu 5: Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử, ta được kết quả nào dưới đây? A. (x – 4y)2 B. (x – 4y )( x + 4y). C. (x – 2y )( x + 2y). D. (x – y )( x + y). Câu 6: Cho MNPQ là hình bình hành có 𝑀 ̂ = 900 thì tứ giác MNPQ là A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 7: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. 𝐴𝐷 Câu 8: Cho hình vẽ 1, biết DE // BC, tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây ? A 𝐵𝐷 𝐴𝐸 𝐴𝐸 A. ∙ B. ∙ 𝐸𝐶 𝐵𝐶 D E 𝐸𝐶 𝐶𝐸 C. ∙ D. ∙ 𝐴𝐶 𝐸𝐴 B C Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, AD là đường phân giác của tam giácH.1 (D thuộc BC). Tỉ số độ dài của cạnh BD và CD là 4 1 60 3 A. ∙ B. ∙ C. ∙ D. ∙ 3 4 8 4 Câu 10: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN có tên gọi là gì trong tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. C. Đường trung bình. B. Đường cao. D. Đường phân giác. Câu 11: Bạn An điều tra về điểm thi cuối học kỳ 1 môn Toán 8 của 10 học sinh lớp 8 và ghi lại kết quả như sau 7; 8; 8; 9; 11; 10; 0; 8; 4,3 ; 1. Trong dãy dữ liệu thu được, giá trị không hợp lí là A. 4,3. B. 1. C. 0. D. 11. Câu 12:Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu liên tục ? A. Số học sinh thích học thể dục. C. Thời gian chơi game của các bạn học sinh. B. Số con trong mỗi gia đình. D. Số tiết học tốt trong một tuần.
- PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a)Trong các đơn thức 7x2y ; - 4xy2 ; - 5xy; x2y; đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y? b) Thực hiện phép tính (3x2y3 – 12xy3 ): 3xy2 Bài 2:( 1,0 điểm) a) Viết biểu thức x2 + 10x + 25 dưới dạng bình phương của một tổng rồi tính giá trị biểu thức tại x = 95. b) Cho hai số x,y thỏa mãn đẳng thức 2x2 + 2y2 + 2xy - 2x +2y + 2 = 0. Tính giá trị biểu thức A = (x -2)2024 + (y +1)2025 Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) xy – 2y. b) x2 – 2xy + y2 – 49 Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm BC. Trên tia AE lấy điểm F sao cho AE = EF. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D vẽ đường vuông góc với AC cắt BC tại H. a) Tứ giác ABFC là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh DC . AB = AD. CB CB CH c) Chứng minh = CF HB Bài 5: (1,0 điểm) Bảng thống kê sau cho biết mức độ yêu thích môn Mĩ thuật của các bạn học sinh lớp 8A Mức độ yêu thích Rất thích Thích Không thích Số lượng học sinh 10 17 12 a) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh? b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 6: (0,5 điểm) Cây cầu Cửa Đại bắc qua sông Thu Bồn có chiều dài khoảng 1,4 km (cây cầu được mô phỏng bởi đoạn thẳng AB như trên hình 2). Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ sông Thu Bồn, người ta chọn điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm C,D, E thẳng hàng. Trên mặt đất người ta đo được AE = 200 m, EC = 260 m. Em hãy tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D trên bờ sông (giả thiết hai bờ sông song song với nhau)? E A C B D ( Hình 2) --- Hết ---
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐIỂM Họ, tên HS: ……………………...... Họ Năm học: 2024 - 2025 Lớp: …………../………… MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 30x3 – x. B. 15y3 – xy. C. -3x2. D. 2x – 2023. Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu ? A. (a – b)2 = a2 - 2ab + b2. B. (a - b)2 = a2 + 2ab + b2. C. (a – b)2 = a2 – b2. D. (a – b)2 = (a + b)(a – b). Câu 3: Hằng đẳng thức A3 + B3 = (A + B )( A2 – AB + B2) có tên gọi là gì A. Hiệu hai bình phương. B. Hiệu hai lập phương. C. Tổng hai lập phương. D. Tổng hai bình phương. Câu 4: Triển khai hằng đẳng thức ( x + 1 ) ta được kết quả là 2 A. x2 – 2x + 1 . B. x2 + 2x + 1. C. x2 – x + 1. D. x2 + x + 1. Câu 5: Phân tích đa thức x2 – 9y2 thành nhân tử, ta được kết quả nào dưới đây? A. (x – 3y )( x + 3y). B. (x – 9y)2 C. (x – 9y )( x + 9y). D. (x – y )( x + y). Câu 6: Cho MNPQ là hình bình hành có MP = NQ thì tứ giác MNPQ là A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. 𝐵𝐷 Câu 8: Cho hình vẽ 1, biết DE // BC, tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây ? A 𝐴𝐷 𝐴𝐸 𝐴𝐸 A. ∙ B. ∙ E 𝐸𝐶 𝐵𝐶 D 𝐸𝐶 𝐶𝐸 C. ∙ D. ∙ 𝐴𝐶 𝐸𝐴 B C Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 6 cm, AD là đường phân giác của tam giác H.1 (D thuộc BC). Tỉ số độ dài của cạnh BD và CD là 4 1 80 3 A. ∙ B. ∙ C. ∙ D. ∙ 3 4 6 4 Câu 10: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN có tên gọi là gì trong tam giác ABC? A. Đường phân giác. C. Đường cao. B. Đường trung bình. D. Đường trung tuyến. Câu 11: Bạn An điều tra về điểm thi cuối học kỳ 1 môn Toán 8 của 10 học sinh lớp 8 và ghi lại kết quả như sau 7; 8; 8,2 ; 9; 12; 10; 0; 8; 4; 1 . Trong dãy dữ liệu thu được, giá trị không hợp lí là: A. 1. B. 12. C. 0. D. 8,2. Câu 12:Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu liên tục? A. Số học sinh thích uống trà sữa. C. Số học sinh biết chơi bóng chuyền. B. Số học sinh đi học muộn. D. Số kg cân nặng của mỗi bạn học sinh.
- PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Trong các đơn thức 7x2y ; - 4xy2 ; 5xy; xy2 đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2xy2? b) Thực hiện phép tính (8x3y2 – 12x3y ): 4x2y Bài 2: (1,0 điểm) a) Viết biểu thức x2 – 10x + 25 dưới dạng bình phương của một hiệu rồi tính giá trị biểu thức tại x = 105. b) Cho hai số x,y thỏa mãn đẳng thức 2x2 + 2y2 + 2xy - 2x +2y + 2 = 0. Tính giá trị biểu thức A = (x -2)2024 + (y +1)2025 Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) xy + 3y. b) x2 + 4xy +4y2 – 25 Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M (MN < MP). Gọi I là trung điểm PN. Trên tia MI lấy điểm K sao cho MI = IK. Tia phân giác của góc MNP cắt MP tại E. Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với MP cắt PN tại H. a) Tứ giác MPKN là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh ME . PN = PE. MN NH PK c) Chứng minh = PH PN Bài 5: (1,0 điểm) Bảng thống kê sau cho biết mức độ yêu thích môn Âm nhạc của các bạn học sinh lớp 8A Mức độ yêu thích Rất thích Thích Không thích Số lượng học sinh 15 10 12 a) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh? b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 6: (0,5 điểm) Cây cầu Cửa Đại bắc qua sông Thu Bồn có chiều dài khoảng 1,4 km (cây cầu được mô phỏng bởi đoạn thẳng AB như trên hình 2). Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ sông Thu Bồn, người ta chọn điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm C,D, E thẳng hàng. Trên mặt đất người ta đo được AE = 200 m, EC = 250m. Em hãy tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D trên bờ sông (giả thiết hai bờ sông song song với nhau)? E A C B D ( Hình 2) --- Hết ---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
