UBND TP PHỔ YÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên:……………………………………. …………………. Lớp:……
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 2. Biển báo số P.115 “Hạn chế trọng tải toàn bộ xe” được sử dụng
để cảnh cáo đoạn đường cắm biển này cấm các loại xe (bao gồm xe
giới thô sơ), kể cả các xe được ưu tiên theo quy định, trọng tải
toàn bộ xe (trọng tải bản thân xe cộng với khối lượng người, hành
hàng hóa xếp trên xe) vượt quá trị số ghi trên biển đi qua. Một xe
tải đi trên đường đó có trọng tải m (tấn) thì m phải đảm bảo:
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình (x + 5)(x – 3) = 0 có nghiệm là :
A. x = 5; x = 3 B. x = 5; x = -3
C. x = - 5; x = 3 D. x = - 5; x = - 3
Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3. B. 3 và -3. C. 81. D.
Câu 5. Biểu thức có điều kiện xác định là
A. B. C. D.
Câu 6. Kết quả của phép tính
33
33
12527 aa
bằng:
A. 2a B. -2a C. .D. .
Câu 7. Cho đường tròn (O; R) và hai đường thẳng a1
a2. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm O đến a1 và a2.
Biết đường tròn (O) cắt a1 và tiếp xúc với a2 (Hình 3). Khi
đó:
A. d1 < R và d2 < R. B. d1 = R và d2 < R.
C. d1 > R và d2 = R. D. d1 < R và d2 = R.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?
A. Đường tròn không có trục đối xứng.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
D. Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là
một trục đối xứng của nó.
Câu 9. Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên
mặt đất của cây đó dài 8 m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với
mặt đất một góc bằng . Chiều cao của cây đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm bán kính
là 5cm và 3cm bằng:
A. 25 cm2 B. 4 cm2 C. 2 cm2 D. 16 cm2
Câu 11. Cho AB là một dây của đường tròn (O; 10 cm), biết AB = 12 cm. Khi đó
khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng:
A. 8 cm B. C. 6 cm D. 5 cm
Câu 12. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Câu 14 (1,5 điểm) Cho biều thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi
Câu 15 (1,5 điểm). Nhân dịp cuối năm, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt
hàng để kích cầu mua sắm. Giá niêm yết của một chiếc điều hoà nhiệt độ một
chiếc ti vi có tổng số tiền22 triệu đồng. Tuy nhiên, trong dịp này điều hoà nhiệt độ
giảm 40% giá niêm yết ti vi giảm 25% giá niêm yết. thế, Dung đã mua hai
mặt hàng đó với tổng số tiền 14,4 triệu đồng. Hỏi giá niêm yết mỗi mặt hàng đó
bao nhiêu đồng?
Câu 16 (2,5 điểm). Cho đưng tròn (O, 3cm) và điểm M nằm ngoài đường tn (O). Từ
M khai tiếp tuyến MA, MB với (O), trong đó A, B các tiếp điểm.
a) nh đdài cạnh MO biết
b) Chứng minh MO vng góc với AB.
c) V đường thng vng góc với OB tại O cắt cạnh MA tại E. Chứng minh: Tam giác
MEO cân.
Câu 17 (0,5 điểm). Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
HẾT
UBND TP PHỔ YÊN
TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên:……………………………………. …………………. Lớp:………..
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Câu 1. Hệ phương trình: Có nghiệm là:
A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. Kết quả khác
Câu 2. Biển báo số P.115 “Hạn chế trọng tải toàn bộ xe” được sử dụng
để cảnh cáo đoạn đường cắm biển này cấm các loại xe (bao gồm xe
giới thô sơ), kể cả các xe được ưu tiên theo quy định, trọng tải
toàn bộ xe (trọng tải bản thân xe cộng với khối lượng người, hành
hàng hóa xếp trên xe) vượt quá trị số ghi trên biển đi qua. Một xe
tải đi trên đường đó có trọng tải m (tấn) thì m phải đảm bảo:
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình (x + 10)(x – 7) = 0 có nghiệm là :
A. x = - 10; x = 7 B. x = 10; x = -7
C. x = 10; x = 7 D. x = - 10; x = - 7
Câu 4. Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 11. B. 121. C. 11 và -11. D.
Câu 5. . Điều kiện của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 6. Kết quả của phép tính
33
33
12527 aa
bằng:
A. 2a B. C. -2a .D. .
Câu 7. Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường tròn tâm O có độ dài bằng bán kính .
Khoảng cách từ tâm đến dây cung là:
A. 6 B. C. D. 18
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?
A. Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là
một trục đối xứng của nó.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
D. Đường tròn không có trục đối xứng
Câu 9. Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên
mặt đất của cây đó dài 8 m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với
mặt đất một góc bằng . Chiều cao của cây đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm bán kính
là 5cm và 3cm bằng:
A. 25 cm2 B. 16 cm2 C. 2 cm2 D. 4 cm2
Câu 11. Cho AB là một dây của đường tròn (O; 10 cm), biết AB = 12 cm. Khi đó
khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng:
A. B. 8 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 12. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm ?
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) b) .
Câu 14 (1,5 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x = 16
Câu 15 (1,5 điểm). Trên một cánh đồng, người ta cấy 50 ha lúa giống mới 30 ha lúa
giống cũ, thu hoạch được tất cả 530 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa giống mới trên 1 ha
bằng bao nhiêu? Biết rằng 3 ha trồng lúa giống mới thu hoạch được nhiều hơn 2 ha
trồng lúa giống cũ là 9 tấn.
Câu 16 (2,5 điểm). Cho đươ}ng tro}n tâm O, ba~n ki~nh OA = 6 cm. Go•i H la} trung điê€m
cu€a OA, đươ}ng thă€ng vuông go~c vơ~i OA ta•i H că~t đươ}ng tro}n (O) ta•i B va} C. Ke€ tiê~p
tuyê~n vơ~i đươ}ng tro}n (O) ta•i B că~t đươ}ng thă€ng OA ta•i M.
a) Tính đô• da}i MB.
b) Tư~ gia~c OBAC la} hi}nh gi}? vi} sao?
c) Chư~ng minh MC la} tiê~p tuyê~n cu€a đươ}ng tro}n (O).
Câu 17 (0,5 điểm). Ti}m gia~ tri• lơ~n nhâ~t cu€a biê€u thư~c: A = .
HẾT